Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2 My House

Bài tập tiếng Anh Unit 2 lớp 6 My house có đáp án

VnDoc.com xin chia sẻ Bài tập tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 2 My house có đáp án bao gồm các dạng bài tiếng Anh 6 mới từ cơ bản đến nâng cao giúp các bạn ôn luyện và tổng hợp được những kiến thức trọng tâm của bài, chuẩn bị tốt nhất cho những bài học và đề kiểm tra hay đề thi sau đây.

Bài 1. Điền there is và there are vào chỗ trống

1. ………………..a vase on the table.

2. ………………..a lot of books on the shelf.

3. ………………..12 cushions on the sofa.

4. ………………..a big wardrobe in my sister’s bedroom.

5. ………………..many children in the yard.

6. ………………..no cakes left on the table.

7. ………………..a laptop on the desk.

8. ………………..a lot of noisy children in the classroom.

9………………..a little milk on the table.

10………………..a few difficult problems on the quiz.

11………………..mice in the kitchen.

12………………..a lot of salt in this sauce.

13. ………………..rubbish on the floor.

14………………..some dictionaries in the classroom.

15………………..a museum next to the park.

Bài 2. Khoanh vào câu trả lời đúng.

1. (There isn’t/ There aren’t) any pets in our school.

2. (There isn’t/ There aren’t) tables for all the guests.

3. (There isn’t/ There aren’t) furniture in this room.

4. (There isn’t/ There aren’t) police officers on the streets.

5. (There isn’t/ There aren’t) time for this.

6. (There isn’t/ There aren’t)any cookies left!

7. (There isn’t/ There aren’t) a place for us to stay.

8. (There isn’t/ There aren’t) any jam left!

9. (There isn’t/ There aren’t) three telephones at the airport.

10. (There isn’t/ There aren’t) lots of computers in Room 202.

11. (There isn’t/ There aren’t) many people in the hall.

12. (There isn’t/ There aren’t) any eggs left!

13. (There isn’t/ There aren’t) eight children in the school.

14. (There isn’t/ There aren’t) a horse in the field.

15. (There isn’t/ There aren’t) any water in the swimming pool.

Bài 3: Với các từ cho sẵn, viết câu hỏi và trả lời ngắn.

Ví dụ: any/ Brazilian footballers/ in your favourite team?

Are there any Brazilian footballers in your favourite team? Yes, there are.

1. An museum park/ near here?

………………………………………………..

No, ……………………………………………

2. a ceiling fan/ in your house?

………………………………………………..

yes, ……………………………………………

3. any famous football teams/ in your country?

………………………………………………..

Yes, ……………………………………………

4. any interesting places near your house?

………………………………………………..

No, ……………………………………………

5. A microware/ in your kitchen?

………………………………………………..

No, ……………………………………………

6. A dog/ in the supermarket?

………………………………………………..

No, ……………………………………………

7. Any ice-cream/ in the fridge?

………………………………………………..

Yes, ……………………………………………

8. Many windows/ in the house?

………………………………………………..

Yes, ……………………………………………

9. Any cheese/ in my sandwich?

………………………………………………..

No, ……………………………………………

10. Any quiz programmes/ on TV tonight?

………………………………………………..

Yes, ……………………………………………

Bài 4: Mỗi câu dưới đây có 1 lỗi sai, gạch chân lỗi sai và viết lại cho đúng.

1. There isn’t some water in the glass………………………….

2. There are a 3 children talking with the teacher………………………….

3. Are there some air conditioners in the attic? ………………………….

4. Is there any windows in this classroom?

5. There aren’t some pencils in the pencil case ………………………….

6. There is some people in the backyard ………………………….

7. There are any pictures on the wall………………………….

8. Is there some boy in the living room? ………………………….

9. There are any magazines on the table………………………….

10. There are a biscuit on the plate………………………….

Bài 5: Điền some/ any/ a/ an vào chỗ trống.

1. There are…………….people in the street.

2. There is…………….cinema on the right.

3. There isn’t…………….dishwasher in the country house.

4. There aren’t…………….rivers running through the town centre.

5. There is…………….bar called Moe’s.

6. There are…………….chests of drawers in our apartment.

7. Is there…………….chocolate in the kitchen?

8. There’s …………….airport next to the city.

9. Are there…………….tourists in this villa?

10. Is there…………….office near here?

GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ

Bai 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.

1. trees/ many/ park/ are/ the/ there/ ?/ in

2. next/ house/ bank/ is/ the/ to/ the/

3. a/ is/ my/ garden/ there/ big/ house/ behind

4. many/ how/ students/ there/ school/ Lan’s/ in/ are?

5. Front/ a/ house/ there/ of/ yard/ your/ is/ in small?

Bài 2. Choose the correct answer.

1) I eat…….home with my family

A. at

B. in

C. on

D. beside

2) May comes……..April.

A. before

B. after

C. from

D. against

3) There is a clock………the wall in class.

A. near

B. across

C. on

D. at

4) Wher is Susan? She is sitting………Jim.

A. on

B. under

C. between

D. next to

5) We’re studying………Sai Gon University.

A. at

B.in

C.of

D. from

6) There are 40 students…….the class.

A. inside

B. in

C. at

D. over

7) My pen is…….the books and the computer.

A. among

B. down

C. up

D. between

8) I saw a mouse……the chair.

A. among

B. between

C. in

D. behind

9) My house is……to the hospital.

A. close

B. near

C. opposite

D. across

10) We come……Viet Nam.

A. in

B. above

C. from

D. below

Bài 3. Điền giớ từ thích hợp

1) He’s swimming _________ the river. .

2) Where’s Julie? She’s _________ school.

3) The plant is _________ the table.

4) There is a spider_________  the bath.

5) Please put those apples _________ the bowl.

6) Frank is _________ holiday for three weeks.

7) There are two pockets _________ this bag.

8) I read the story _________ the newspaper. .

9) The cat is sitting_________  the chair

10) Lucy was standing _________ the bus stop. .

ĐÁP ÁN

Bài 1. Điền there is và there are vào chỗ trống

1. There is

2. There are

3. There are

4. There is

5. There are

6. There is

7. There is

8. There are

9. There is

10. There is

11. There are

12. There are

13. There are

14. There are

15. There is

Bài 2. Khoanh vào câu trả lời đúng.

1 - There aren’t; 2 - There aren’t; 3 - There isn’t; 4 - There aren’t; 5 - There isn’t;

6 - There aren’t; 7 - There isn’t; 8 - There isn’t; 9 - There aren’t; 10 - There aren’t;

11 - There aren’t; 12 - There aren’t; 13 - There aren’t; 14 - There isn’t; 15 - There isn’t;

Bài 3: Với các từ cho sẵn, viết câu hỏi và trả lời ngắn.

1. Is there an amusement park near here?

No, there isn’t.

2. Is there a ceiling fan in your house?

Yes, there is.

3. Are there any famous football teams in your country?

Yes, there are.

4. Are there any interesting places near your house?

No, there aren’t.

5. Is there a microwave in your kitchen?

No, there isn’t.

6. Is there a dog in the supermarket?

No, there isn’t.

7. Is there any ice-cream in the fridge?

Yes, there is.

8. Are there many windows in your house?

Yes, there are.

9. Is there any cheese in my sandwich?

No, there isn’t.

10. Are there any quiz programmes on TV tonight?

Yes, there are.

Bài 4: Mỗi câu dưới đây có 1 lỗi sai, gạch chân lỗi sai và viết lại cho đúng.

1 some thành any

2. Bỏ a

3. Some thành any

4. Is thành Are

5. Some thành any hoặc aren’t thành are

6. Is thành are

7. Are thành aren’t hoặc any thành some

8. Some thành a

9. Any thành some hoặc are thành aren’t

10.is thành are

Bài 5: Điền some/ any/ a/ an vào chỗ trống.

1. some

2. a

3. any

4. any

5. a

6. some

7. any

8.a

9. any

9. a

GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ

Bai 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.

1. Are there many trees in the park?

2. The bank is next to my house.

3. There is a big garden behind my house.

4. How many students are there in Lan’s school.

5.Is there a small yard in front of your house?

Bài 2. Choose the correct answer.

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - A;

6 - B; 7 - D; 8 - D; 9 - A; 10 - C;

Bài 3. Điền giớ từ thích hợp

1) He’s swimming ____in_____ the river. .

2) Where’s Julie? She’s ____ay_____ school.

3) The plant is ___on______ the table.

4) There is a spider_____in____ the bath.

5) Please put those apples _____in____ the bowl.

6) Frank is ______on___ holiday for three weeks.

7) There are two pockets ___on______ this bag.

8) I read the story ____in_____ the newspaper. .

9) The cat is sitting_____on____ the chair

10) Lucy was standing ____at_____ the bus stop. .

Xem thêm:

Download đề thi và đáp án tại: Bài tập Unit 2 SGK tiếng Anh 6 mới My house có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm