Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

63 câu trắc nghiệm Vật lý 12 chương Sóng ánh sáng

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https : //vndoc . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
BÀI TẬP VỀ TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG - VT LÝ LỚP 12
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất n chiết suất của lăng kính đối với
lớn nhất.
Câu 3: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh
của một lăng kính góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song cách mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang 1 m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. S dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính 1,65 thì góc lệch của tia sáng là
A. 4,0
o
B. 5,2
o
C. 6,3
o
D. 7,8
o
Câu 4: Vị t vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng biểu thức nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Công thức tính khoảng vân giao thoa
A. B. C. D.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh
giao thoa
A. Một dải ánh sáng chính giữa vạch sáng trắng, hai bên những dải màu.
B. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tập hợp các vạch sáng trắng tối xen kẽ nhau.
D. Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
Câu 7: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả . Ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu lục.
C. Ánh sáng màu vàng. D. Ánh sáng màu tím.
Câu 8: Từ hiện tượng tán sắc giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết
suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh ng bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 9: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4
đến vân sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm 2,4 mm. khoảng vân
A. i = 4,0 mm. B. i= 0,4 mm. C. i= 6,0 mm. D. i=0,6 mm.
Câu 10: Trong một t nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ đến vân
sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https : //vndoc . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh ng, đo được khoảng cách từ vân ng, đo được
khoảng cách từ vân ng thứ đến vân sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm
2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan
sát 1m. màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Màu đỏ. B. Màu lục. C. Màu chàm. D. Màu tím.
Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh ng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ bước sóng
0,75 , khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 cùng một bên đối với vân sáng
trung tâm
A. 2,8 mm. B. 3.6 mm. C. 4,5 mm. D. 5.2 mm.
Câu 13: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60 . Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm
A. Vân ng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối bậc 2. D. Vân tối bậc 3.
Câu 14: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60 . Các
vân giao thoa được hứngtre6n màn cách hai khe 2m. Tại N ch vân trung tâm 1,8 mm
A. Vân ng bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân tối bậc 5. D. Vân sáng bậc 4.
Câu 15: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn nh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng ,
khoảng vân đo được 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó
A. B. C. D.
Câu 16: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng ,
khoảng vân đo được 0,2 mm. vị trí n sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm
A. 0,4 mm B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.
Câu 17: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng ,
khoảng vân đo được 0,2 mm. Thay bức xạ bằng bức xạ trên bằng bức xạ bước sóng thì tại vị
trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ một n sáng của bức xạ . Bức xạ giá trị nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh ng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình nh giao
thoa được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng ,
khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. B. C. D.
Câu 19: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng bước sóng từ 0,40 đến 0,75 .
Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng
trung tâm
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https : //vndoc . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm.
Câu 20: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng bước sóng từ 0,40 đến
0,75 . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân
sáng trắng trung tâm là:
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính tác dụng phân tích chùm ánh ng phức tạp song song
thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy
một dải ng màu cầu vồng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chùm tia sáng ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi thấu kính của buồng ảnh
một chùm tia phân có nhiều màu khác nhau. B. Chùm tia sáng
ra khỏi lăng kính củ máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm nhiều chùm
tia sáng song song.
C. Chùm tia sáng ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng
ảnh một chùm tia phân màu trắng. D. Chùm tia sáng
ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu nh của buồng ảnh một chùm tia sáng
màu song song.
Câu 23: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của mpo65t vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ bản chất của vật nóng sáng.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu,
màu sắc vạch, vị trí độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hoá học trạng thái khí hay hơi áp suất thấp được kích thích phát ng
một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ một hệ thống các vạch sáng màu nằm rieng r trên một nền tối.
Câu 25: Phép phân ch quang phổ
A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do
phát ra.
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. Phép đo vận tốc bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.

63 câu trắc nghiệm Vật lý 12 chương Sóng ánh sáng

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết 63 câu trắc nghiệm Vật lý 12 chương Sóng ánh sáng để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu học tập nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

63 câu trắc nghiệm Vật lý 12 chương Sóng ánh sáng vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 63 câu trắc nghiệm về tính chất của sóng ánh sáng và có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại.

BÀI TẬP VỀ TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.

A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.

C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.

D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.

Câu 2: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1 m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là

A. 4,0o

B. 5,2o

C. 6,3o

D. 7,8o

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là

A. Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.

B. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.

D. Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.

Câu 4: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. Ánh sáng màu đỏ.

B. Ánh sáng màu lục.

C. Ánh sáng màu vàng.

D. Ánh sáng màu tím.

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là

A. Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.

B. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.

D. Tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.

Câu 6: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. Ánh sáng màu đỏ.

B. Ánh sáng màu lục.

C. Ánh sáng màu vàng.

D. Ánh sáng màu tím.

Câu 7: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?

A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.

C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.

D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.

Câu 8: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là

A. i = 4,0 mm.

B. i= 0,4 mm.

C. i= 6,0 mm.

D. i=0,6 mm.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn 63 câu trắc nghiệm Vật lý 12 chương Sóng ánh sáng, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm