Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Biểu thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức phần 1

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3: Biểu thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức phần 1

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3: Biểu thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức phần 1 bao gồm chi tiết các dạng toán có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán nâng cao lớp 3, tự luyện tập các dạng bài tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 3 và thi học sinh giỏi lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo chi tiết.

I. Tóm tắt kiến thức.

Tính giá trị của biểu thức:

Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính: cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính: nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Nếu trong biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.

Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.

II. BÀI TẬP.

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:

a. 6 × 4 + 160

b. 40 : 8 – 4

c. 20 : 4 + 1

d. 54 : 6 – 6

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a. 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40

b. 1 + 3 + 5 + 7+……+ 35 + 37 + 39

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:

a. 2004 – (5 + 5+ … +5)

Có 100 số 5 trong ngoặc đơn.

b. 1850 – (4 + 4+ … +4)

Có 50 số 4 trong ngoặc đơn.

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 16 × 8 + 16 × 2

b. 16 × 7 + 14 × 2

c. 8 × 12-16

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 100 + 100 : 4 – 50 : 2

b. (6 × 8 – 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)

Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 9 – 8 + 7- 6 + 5- 4 + 3- 2 + 1 – 0

b. 815 – 23 – 77 + 185

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

b. 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89

Bài 8. Tìm x, biết:

a. (x + 8) × 5 = 500

b. (x – 4) : 7 = 70

Bài 9. Tìm x, biết:

a. (x + 7) : 5 = 25

b. (3 + ac) : 6 = 18

Bài 10. Tìm x, biết:

a. x : 5 = 27 × 5

b. x × 7 = 36 × 7

c. x × 132 = 312 × (5 – 3 – 2)

Đáp án Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 3:

Bài 1.

a) 6 x 4 + 160

= 24 + 160

= 184

b) 40 : 8 – 4

= 5-4 = 1

c) 20 : 4 + 1

= 5 + 1 = 6

d) 54 : 6 – 6

= 9 – 6 = 3.

Bài 2.

a) 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40

= (2 + 40) + (4 + 38) + … + (20 + 22)

= 42 × 10 = 420.

b) 1 + 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39

= (1 + 39 ) + (3 + 37) + … + (19 + 21)

= 40 × 10 = 400.

Bài 3.

a) 2004 - (5 + 5 + 5 + … + 5)

Có 100 số 5 trong ngoặc tròn.

= 2004 – 5 × 100

= 2004 – 500

= 1504

b) 1850 = (4 + 4 + 4 + 4 + … + 4)

Có 50 số 4 trong ngoặc tròn.

Có 50 số 4 = 1850 – 4 × 50 = 1850 – 200 = 1650.

Bài 4.

a) 16 × 8 + 16 × 2

= 16 × (8 + 2)

= 16 × 10

= 160

b) 16 × 7 + 14 × 2

= 16 × 7 + 7 × 4

= 7 × (16 + 4)

= 7 × 20

= 140

c) 8 × 12 – 16

= 8 × 12 – 8 × 2

= 8 × (12 – 2)

= 8 × 10

= 80.

Bài 5.

a) 100 + 100 : 4 – 50 : 2

= 100 + 25 – 25

= 100

b) (6 × 8 – 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)

= ( 48 – 48 ) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 )

= 0 : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)

= 0.

c) 9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0

= (9 – 8 ) + ( 7 – 6 ) + ( 5 – 4 ) + ( 3 – 2 ) + (1 – 0 )

= 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5

d) 815 – 23 – 77 + 185

= 815 + 185 – ( 23 + 77 )

= 1000 – 100

= 900.

Bài 7.

a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

= (38 + 62 ) + ( 46 + 54 ) + ( 58 + 42 ) + 50

= 100 + 100 + 100 + 50

= 350

b) 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89

= (11 + 89 ) + ( 137 + 63 ) + ( 72 + 128 )

= 100 + 200 + 200

= 500.

Bài 8.

a. x = 92

b. x = 494.

Bài 9.

a. x = 118

b. x = 105

Bài 10.

a) x : 5 = 27 × 5

x = 27 × 5 × 5

x = 675

b) x × 7 = 36 × 7

x = 36

>>> Bài tiếp theo: Biểu thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức phần 2

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3: Biểu thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức phần 1 có bài tập vận dụng kèm lời giải chi tiết cho các em học sinh tham khảo vận dụng kỹ năng giải bài tập Toán lớp 3, giúp các em học sinh tự ôn tập và rèn luyện tốt môn Toán bồi dưỡng HSG lớp 3.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 3 Nâng cao

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm