Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 2 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2025 - 2026 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Đây chính là đề Toán lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1. Mời các bạn tải về tham khảo.
26 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2025 - 2026 có đáp án
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
1.1 Đề thi số 1
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
|
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
3 |
|
1 |
5 |
5 |
|
Câu số |
1 |
5 |
1 (3, 4); 2 |
4, 6, 7 |
|
8 |
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
4 |
|
0,5 |
3 |
5,5 |
|
|
Đại lượng |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
Câu số |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
0 |
|
|
Yếu tố hình học |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
3 |
0 |
2 |
6 |
6 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
2,5 |
4 |
0 |
1,5 |
7,5 |
2,5 |
|
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B.10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít .....
Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
![]() |
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
1.2 Đề thi số 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học.........
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…
Trường: Tiểu học .............................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)
A. 6 và 7
B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị
D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A. 97
B. 98
C. 100
D. 96
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28
B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52
D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số trừ
D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít
B. Xăng-ti-mét
C. Ki-lô-gam
D. Không có
Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)
A. 50 cm
B. 2 m
C. 2 cm
D. 10 dm
Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)

A. Ba điểm B, D, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm A, B, C
D. Ba điểm A, D, C
II. PHẦN TỰ LUẬN
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
|
Câu 1 0,5đ |
Câu 2 0,5đ |
Câu 3 0,5đ |
Câu 4 0,5đ |
Câu 5 0,5đ |
Câu 6 0,5đ |
Câu 7 0,5đ |
Câu 8 0,5đ |
|
B |
C |
B |
D |
C |
Nối |
B |
A |
III. TỰ LUẬN : (6 điểm)
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
2.1 Đề thi số 1
|
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I |
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)

Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
|
A. 2 ki-lô-gam B. 3 ki-lô-gam C. 1 ki-lô-gam D. 4 ki-lô-gam |
![]() |
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
|
A. 3 giờ 30 phút B. 5 giờ 15 phút C. 6 giờ 15 phút D. 3 giờ 15 phút |
![]() |
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
A. 68
B. 58
C. 67
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)

...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
|
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M3) |
|
Đáp án |
D |
A |
C |
B |
A |
D |
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: ........
|
Mạch KT - KN |
Số câu, số điểm, thành tố năng lực |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
|
4 |
3 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
|
4 |
3 |
|
|
Câu số |
1 |
7 |
4,5 |
8,9 |
6 |
|
1,4,5,6 |
7,8,9 |
|
|
Thành tố năng lực |
- TDTH - GQVĐ - MHH |
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
- TDTH - GQVĐ |
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
- TDTH - GQVĐ |
|
|
|
|
|
Đại lượng, đo đại lượng |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Câu số |
2,3 |
|
|
|
|
|
2,2 |
|
|
|
Thành tố năng lực |
- TDTH - GQVĐ - MHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yếu tố hình học |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
Thành tố năng lực |
|
|
|
|
|
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
|
|
|
|
Tổng cộng |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|
Số điểm |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
- Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
- Mô hình hóa Toán học: MHH.
2.2 Đề thi số 2
|
TRƯỜNG TH ........................ |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: ........ Môn: Toán - Lớp....... |
(Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A.<
B. >
C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:

A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4
............................ ………………… ………………. ……………….
............................ ………………… ………………. ……………….
............................ ………………… ……………….. ……………….
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1- > 4:
|
Câu 1 (0,5 điểm) |
Câu 2 (0,5 điểm) |
Câu 3 (1 điểm) |
Câu 4 (1 điểm) |
|
D |
C |
A |
B |
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
3.1 Đề thi số 1
|
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: ......... MÔN:TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13
B. 31
C.10
D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10
B. 99
C. 90
D. 50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 1
B. 11
C. 10
D. 98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 88
B. 80
C. 89
D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:

A. 3kg
B. 8kg
C. 7kg
D. 1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
A. 42
B. 40
C. 44
C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 19
D. 20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)
|
Bài |
Đáp án |
Điểm |
|
1 |
A.13 |
0,5 điểm |
|
2 |
C.90 |
0,5 điểm |
|
3 |
B.11 |
0,5 điểm |
|
4 |
C.89 |
0.5 điểm |
|
5 |
A.3kg |
0.5 điểm |
|
6 |
B.40 |
0,5 điểm |
|
7 |
C.10 |
0,5 điểm |
|
8 |
D. 8 |
0.5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
>> Xem trong file TẢI VỀ!
3.2 Đề thi số 2
|
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM ............ |
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước số 90 là:
A. 80
B. 89
C. 99
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.
……………………………………………………………………………………
Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Hiệu
Câu 4. Số?

Câu 5 . Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12
Câu 6 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 70 cm = ………… dm
b) 8 dm = ………… cm
Câu 7 . Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 9: Đặt tính rồi tính
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Lớp 2B có số học sinh là:
26 + 8 = 34 (học sinh)
Đáp số: 34 học sinh.
- Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
- Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.
Trên đây là một phần tài liệu
Tải về để lấy trọn bộ 26 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2025 - 2026 có đáp án


