Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Giapminh Tuann Hóa học Lớp 9

Cho các dung dịch dau đựng trong các lọ mất nhãn: NaOH, H2SO4, HCl

Hãy cho thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên?

 

3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Câu trả lời
  • Bon
    Bon
    • NaOH, H2SO4, HCl

    Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. Cho quỳ tím lần lượt vào các ống nghiệm đã được đánh số trước đó:

    Nhận biết được:

    Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là NaOH

    Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là H2SO4, HCl

    Sử dụng BaCl2 nhận biết nhóm làm quỳ tím chuyển màu đỏ (HCl, H2SO4)

    Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng, chất ban đầu là H2SO4

    BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2NaCl

    Không có hiện tượng là HCl

    Xem thêm...
    0 Trả lời 05/11/21
  • Ỉn
    Ỉn

    Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. Dùng quỳ tím để nhận biết

    Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit (H2SO4 và HCl)

    Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang xanh, chất ban đầu là NaOH

    Dùng dung dịch Ba(NO3)2 nhận biết 2 axit H2SO4 và HCl

    Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng (BaSO4), mẫu thử ban đầu là H2SO4

    Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

    Không có hiện tượng gì là HCl

    Xem thêm...
    0 Trả lời 05/11/21
  • Batman
    Batman
    • Dùng quỳ tím để nhận biết

    Chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit (H2SO4 và HCl)

    Chất nào làm quỳ tím chuyển sang xanh, chất ban đầu là NaOH

    • Sử dụng dung dịch AgNO3 nhận biết 2 axit H2SO4 và HCl

    Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng AgCl, mẫu thử ban đầu là HCl

    AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

    Không có hiện tượng gì là H2SO4

    Xem thêm...
    0 Trả lời 05/11/21

Hóa học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng