Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 năm 2020 - 2021

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3

Xin giới thiệu đến quý độc giả Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết giúp các em chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3

Bên cạnh Tiếng Anh lớp 3, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 năm 2020 - 2021

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Exercise 1: Circle the odd one out

1. A. Bye

B. Hello

C. Good morning

2. A. they

B. we

C. he

3. A. three

B. nine

C. nice

4. A. Teacher

B. Mrs

C. Mr

5. A. this

B. these

C. that

Exercise 2: Reorder the letters to have correct words

1. EPSLL

: _____________

1. RIFEDN

: _____________

2. NET

: _____________

2. TMEE

: _____________

3. RAYES

: _____________

3. LOOSHC

: _____________

4. MENA

: _____________

4. VIFE

: _____________

5. YTHE

: _____________

5. TWAH

: _____________

Exercise 3: Choose the correct answer

1. How old is she? - She is ________ years old

A. seventh

B. seven

C. sevens

D. sevenths

2. I’m ________, thanks.

A. am

B. fine

C. what

D. are

3. How do you _______ her name?

A. meet

B. name

C. does

D. spell

4._________ that Tom? - No, he _______

A. Is/ is

B. Is/ isn’t

C. Are/ are

D. Are/ aren’t

5. What’s your name? _____________ Lan.

A. My name’s

B. My name

C. Your name

D. You name

6. Is ______ name Jenifer? - Yes, it is

A.you

B.she

C.your

D.he

7. Tony and Linda are our ______________.

A.class

B.classmate

C.classmates

D. classroom

8. These _____ my books

A. be

B. is

C. are

D. am

9. _____ are they?

They are my parents

A. What

B. How

C. Who

D. Where

10. Is that _________ sister? - Yes, she is

A. your

B. you

C. yours

D. yous

11. Let’s go ________!

A. school

B. park

C. together

D. house

12. How are you _______? - I am very _________, thanks

A. that day - good

B. today - nice

C. today - well

D. tomorrow - ok

13. Next time will you sing ________ me?

A. to

B. along

C. in

D. with

14. Can you spell your _______, please?

A.today

B.name

C.old

D.friend

15. How _________ you spell your name? - T-O-N-Y

A. do

B. does

C. is

D. are

Exercise 4: Make questions for the underlined parts

1. This is a pen

_____________________________________________________

2. I’m very well, thanks.

_____________________________________________________

3. Her name is Hoa

_____________________________________________________

4. Yes, they are my friends.

_____________________________________________________

5. J-O-E-Y

_____________________________________________________

Exercise 5: Give the correct form of the verbs in brackets

1. It (be) a cat

_________________________________________

2. John (not be) nine

_________________________________________

3. Let’s (go) to the zoo!

_________________________________________

4. Mark (be) a doctor

_________________________________________

5. Lolly and Pat (be) students

_________________________________________

6. What (be) these? - They (be) trousers

_________________________________________

7. Your school (be) big? - No, it (be) small

_________________________________________

8. Those (be) their schoolbags

_________________________________________

Exercise 6: Reorder the words to have correct sentences

1. Mai?/ she/ Is/ friend,/ your

________________________________________________

2. is/ He/ new/ friend./ my/

________________________________________________

3. six/ Tony/ old./ is/ years

________________________________________________

4. spell/ How/ they/ do/ names/ their/ ?/

________________________________________________

5. my/ This/ Peter./ is/ friend,/

________________________________________________

6. your/ What’s/ name?/

________________________________________________

Exercise 7: Correct the mistake

1. Are that Anna? Yes, it is

_____________________________________________________

2. How do you spell you name? - L-I-S-A

_____________________________________________________

3. I am fine, thanks you

_____________________________________________________

Exercise 8: Read the text and choose the correct answer

I am Trang. I am in the park with my friends. This is Linda. She is eight years old. She is from England. This boy is James. He is seven years old. He is from America. These are Minh Thu and Minh Ngoc. They are my close friends. They are eight years old. We like watching in the park very much

1. Trang Nhi is in the ____________ with her friends

A. park

B. house

C. garden

2. Linda is _____________ years old

A. six

B. seven

C. eight

3. ______ is seven years old

A. James

B. Minh Thu

C. Minh Ngoc

4. Minh Thu ________ Minh Ngoc are her close friends.

A. but

B. and

C. or

5. Minh Thu and Minh Ngoc ______ eight years old

A. is

B. am

C. are

-The end-

Đáp án đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 năm 2020 - 2021

Exercise 1: Circle the odd one out

1. A

2. C

3. C

4. A

5. B

Exercise 2: Reorder the letters to have correct words

1. EPSLL

: SPELL

1. RIFEDN

: FRIEND

2. NET

: TEN

2. TMEE

: MEET

3. RAYES

: YEARS

3. LOOSHC

: SCHOOL

4. MENA

: NAME

4. VIFE

: FIVE

5. YTHE

: THEY

5. TWAH

: WHAT

Exercise 3: Choose the correct answer

1. B

2. B

3. D

4. B

5. A

6. C

7. C

8. C

9. C

10. A

11. C

12. C

13. D

14. B

15. A

Exercise 4: Make questions for the underlined parts

1. What is this?

2. How are you?

3. What is her name?

4. Are they your friends?

5. How do you spell your name?

Exercise 5: Give the correct form of the verbs in brackets

1. It is a cat

2. John isn’t nine

3. Let’s go to the zoo!

4. Mark is a doctor

5. Lolly and Pat are students

6. What are these? - They are trousers

7. Is your school big? - No, it is small

8. Those are their schoolbags

Exercise 6: Reorder the words to have correct sentences

1. Is she your friend, Mai?

2. He is my new friend

3. Tony is six years old.

4. How do they spell their names?

5. This is my friend, Peter

6. What’s your name?

Exercise 7: Correct the mistake

1. Is that Anna? Yes, it is

2. How do you spell your name? - L-I-S-A

3. I am fine, thank you

Exercise 8: Read the text and choose the correct answer

1. A
2. C
3. A
4. B
5. C

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm