Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 2 Nitrogen – Sulfur

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 2 Nitrogen – Sulfur sách Kết nối tri thức giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 25 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Chọn ý kiến đúng hoặc sai

    Chọn ý kiến đúng hoặc sai về sulfur dioxide (SO2) trong các ý kiến sau.

    (a) Không có độc tính đối với con người.Sai||Đúng

    (b) Phản ứng được với đá vôi.Đúng||Sai

    (c) Khí này được tạo thành từ hoạt động của núi lửa trong tự nhiên, từ quá trình đốt cháy nhiên liệu hoá thạch của con người,…Đúng||Sai

    (d) Là oxide lưỡng tính.Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Chọn ý kiến đúng hoặc sai về sulfur dioxide (SO2) trong các ý kiến sau.

    (a) Không có độc tính đối với con người.Sai||Đúng

    (b) Phản ứng được với đá vôi.Đúng||Sai

    (c) Khí này được tạo thành từ hoạt động của núi lửa trong tự nhiên, từ quá trình đốt cháy nhiên liệu hoá thạch của con người,…Đúng||Sai

    (d) Là oxide lưỡng tính.Sai||Đúng

    (a) sai, SO2 là khí độc đối với con người, hít thở phải không khí có khí này sẽ gây viêm đường hô hấp.

    (b) đúng.

    (c) đúng.

    Chú ý: Bột đá vôi có thể phản ứng được SO2 theo phản ứng:

    CaCO3(s) + SO2(g) ⟶ CaSO3(s) + CO2(g)

    Phản ứng này được ứng dụng để xử lí khí thải SO2 từ nhà máy điện đốt than và dầu mỏ.

    (d) sai vì SO2 là oxide acid.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn phương trình phản ứng đúng của thí nghiệm

    Chọn phương trình phản ứng đúng của thí nghiệm sau:

    Phương trình phản ứng đúng của thí nghiệm là

    • AlCl3(aq) + 3NH3(aq) + 3H2O(l) → Al(OH)3(s) + 3NH4Cl(aq).

    AlCl3(aq) + 3NH3(aq) + 3H2O(l) → Al(OH)3(s) + 3NH4Cl(aq).

  • Câu 3: Vận dụng cao

    Tính thể tích hỗn hợp khí

    Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư tạo ra 5,75 gam hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O dung dịch thu được sau phản ứng chỉ có hai muối. Thể tích của hỗn hợp Y (đktc) là

     nH2 = 8,96 : 22,4 = 0,4 mol 

    Quá trình trao đổi electron 

    Quá trình nhường e

    Al0 → Al+3 + 3e

    Mg0 → Mg+2 + 2e

    Quá trình nhận e

    2H+1 + 2e → H2

              0,8 ← 0,4

    Gọi x, y là số mol của NO và N2O ta có:

    30x + 44y = 5,75 (1)

    Phương trình phản ứng

    NO3- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O

                           3x ← x (mol)

    2NO3- + 10H+ + 8e → N2O + 5H2O

                               8y ← y

    ⇒ 3x + 8y = 0,4.2 (2)

    Từ (1) và (2) giải hệ phương trình ta có:

    x = 0,1 mol; y = 0,0625 mol

    Thể tích khí = (0,1 + 0,0625).22,4 = 3,64 lít

  • Câu 4: Nhận biết

    Ứng dụng sử dụng 80% ammonia

    80% ammonia được sản xuất ra được sử dụng để:

    80% ammonia được sản xuất ra được sử dụng để sản xuất phân bón (đạm ammonium, urea,.. ).

  • Câu 5: Nhận biết

    Công thức hóa học chung

    Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric acid đặc tạo thành những hợp chất có công thức chung là:

    Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric acid đặc tạo thành những hợp chất có công thức chung là H2SO4.nSO3.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Nhận định không đúng về mưa acid

    Nhận định nào sau đây không đúng với về mưa acid?

    Nguyên nhân gây ra mưa acid có thể do hoạt động của núi lửa, cháy rừng, sấm sét hoặc do con người tiêu thụ nhiều nguyên liệu tự nhiên như than đá, dầu mỏ,... 
  • Câu 7: Vận dụng

    Tính thể tích khí sinh ra

    Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt với 3,2 gam lưu huỳnh trong ống đậy kín. Hòa tan các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đktc) là:

    nFe = 0,2 mol; nS = 0,1 mol

    Fe     +    S  \xrightarrow{t^\circ}   FeS

    0,1     ← 0,1    → 0,1

    Sau phản ứng có Fe 0,1 mol và FeS 0,1 mol

    Fe  + 2HCl → FeCl2 + H2

    0,4             →               0,4 

    FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

    0,1             →                  0,1

    VH2 = 0,4.22,4 = 8,96 lít

    VH2S = 0,1.22,4 = 2,24 lít

  • Câu 8: Nhận biết

    Tính chất hóa học của acid H2SO4

    Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào acid H2SO4 là acid loãng?

    Phản ứng: H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2 .

    Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra muối và khí H2.

  • Câu 9: Vận dụng

    Xác định sản phẩm khử

    Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là

    Chất rắn khan thu được chứa Zn(NO3)2 và có thể có NH4NO3.

    Ta có: nZn(NO3)2 = nZn = 0,2 mol

    Giả sử 1 phân tử khí trao đổi n electron.

    Bảo toàn electron: n e cho = n e nhận

    ⇒ 2nZn = 8nNH4NO3 + n.n khí ⇒ 2.0,2 = 8.0,025 + n.0,02

    ⇒ n = 10 ⇒ X là N2

  • Câu 10: Nhận biết

    Chất nhiệt phân thu được N2

    Nhiệt phân chất nào sau đây thu được N2?

  • Câu 11: Nhận biết

    Nhiệt phân muối nào sau đây tạo khí N2O

    Khí N2O là sản phẩm của nhiệt phân muối

    Phương trình nhiệt phân

    2KNO3 \overset{t^{o} }{ightarrow} 2KNO2 + O2

    NH4NO3 \overset{t^{o} }{ightarrow} N2O + H2O

    NH4NO2 \overset{t^{o} }{ightarrow} N2 + H2O

    2Zn(NO3)2 \overset{t^{o} }{ightarrow} 2ZnO + 4NO2 + O2.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Khí tan trong nước làm phenolphthalein chuyển màu hồng

    Khí nào sau đây tan trong nước thu được dung dịch có khả năng làm phenolphthalein chuyển màu hồng?

     Ammonia tan trong nước thu được dung dịch có khả năng làm phenolphthalein chuyển màu hồng

  • Câu 13: Nhận biết

    Vị trí sulfur trong bảng tuần hoàn

    Số hiệu nguyên tử của sulfur là 16. Cho biết vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

    Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hóa học là:

    Cấu hình electron nguyên tử S là: 1s22s22p63s23p4.

    → Sulfur ở chu kỳ 3 (do có 3 lớp electron); nhóm VIA (do có 6 electron hóa trị, nguyên tố p).

  • Câu 14: Nhận biết

    Nồng độ Sulfuric acid được bán trên thị trường

    Sulfuric acid đựng trong chai thủy tinh được bán trên thị trường thường có nồng độ là:

    Sulfuric acid đựng trong chai thủy tinh được bán trên thị trường thường có nồng độ là 98%

  • Câu 15: Vận dụng

    Tính thể tích khí và khối lượng kết tủa

    Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% và đun nhẹ. Thể tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa thu được là (giả sử toàn bộ khí sinh ra thoát ra khỏi dung dịch).

    Phương trình phản ứng

    NH4HSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + NH3 ↑ + H2O

    HSO4- + Ba2+ → SO42- + H2O

    OH- + NH4+ → NH3 + H2O

    ⇒ nNH3 = 0,06 mol

    ⇒ V = 1,344 lít

    Ba2+ + SO42- → BaSO4

    ⇒ nBaSO4 = 0,08 mol

    ⇒ m = 18,64 gam.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Ứng dụng không phải của HNO3

    Ứng dụng nào sau đây không phải của nitric acid?

    Ứng dụng không phải của nitric acid là sản xuất thuốc trừ sâu.

  • Câu 17: Nhận biết

    Muối được làm bột nở

    Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

     Muối được làm bột nở trong thực phẩm là NH4HCO3.

  • Câu 18: Nhận biết

    HNO3 để lâu ngả sang vàng là do

    HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do.

    HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do dung dịch HNO3 bị phân hủy 1 phần tạo thành một lượng nhỏ NO2.

  • Câu 19: Thông hiểu

    Xác định số oxi hóa của nguyên tố N trong NH4NO3

    Số oxi hóa của N trong NH4NO3

    Gọi số oxi hóa của N trong NH4+ là x và trong NO3- là y.

    Ta có số oxi hóa của H là +1 và của O là -2

    Trong NH4+: x + 4.(+1) = +1 \Rightarrow x = -3

    Trong NO3-: x + 3.(−2) = -1 \Rightarrow x = +5

  • Câu 20: Vận dụng

    Điền vào chỗ trống

    Hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4. Nung nóng X trong bình kín ở nhiệt độ khoảng 450oC có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4. Nung nóng X trong bình kín ở nhiệt độ khoảng 450oC có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    Giả sử có 1 mol N2 và 4 mol H2.

    Phương trình hoá học:  N2 +  3H2 2NH3
    Ban đầu: 1 4 0
    Phản ứng:  x 3x 2x
    Sau phản ứng: (1 – x)  (4 – 3x) 2x        

    Tổng số mol khí sau phản ứng: nsau = (1 – x) + (4 – 3x) + 2x = 5 – 2x (mol).

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có:

    mtrước = msau ⇔ 28.1 + 2.4 = (5 – 2x).4.2 ⇒ x = 0,25.

    Giả sử H = 100% thì N2 hết, do đó hiệu xuất phản ứng tính theo N2.

    H\;=\;\frac{0,25}1.100\%\;=\;25\%

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 2 Nitrogen – Sulfur Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo