Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 10 năm 2019 - 2020 - Đề số 5

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 10 năm 2019 - 2020 - Đề 5

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 10 năm 2019 - 2020 - Đề số 5 được VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết tổng hợp toàn bộ kiến thức Toán lớp 10 giúp học sinh luyện tập, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 11 và tích lũy kiến thức cho kì thi THPT Quốc gia. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 10 – Đề số 5

Đề ôn tập hè số 5

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tìm giá trị của m để bất phương trình: \left( {{m}^{2}}+1 \right)x+m-1<0\(\left( {{m}^{2}}+1 \right)x+m-1<0\) vô nghiệm:

A. m=0\(A. m=0\) B. m\ne 2\(B. m\ne 2\) C. m=\pm 1\(C. m=\pm 1\) D. m=\varnothing\(D. m=\varnothing\)

Câu 2: Phương trình đường thẳng \Delta\(\Delta\) đi qua điểm A\left( -2,3 \right)\(A\left( -2,3 \right)\), vuông góc với đường thẳng d:3x+4y=12\(d:3x+4y=12\)

A. 4x+3y+5=0\(A. 4x+3y+5=0\)

B. 4x-3y+17=0\(B. 4x-3y+17=0\)

C. 3x-4y+18=0\(C. 3x-4y+18=0\)

D. 3x-4y-1=0\(D. 3x-4y-1=0\)
Câu 3: Tập xác định của hàm số: y=\frac{1}{\left( x-1 \right)\left( 2x+1 \right)}\(y=\frac{1}{\left( x-1 \right)\left( 2x+1 \right)}\)

A. x>1,x>\frac{-1}{2}\(A. x>1,x>\frac{-1}{2}\) B. x\ne \pm 1\(B. x\ne \pm 1\) C. x\in \mathbb{R}\(C. x\in \mathbb{R}\) D. x\ne 1,x\ne \frac{-1}{2}\(D. x\ne 1,x\ne \frac{-1}{2}\)

Câu 4: Cho tam giác ABC đỉnh A\left( 1,5 \right)\(A\left( 1,5 \right)\), phương trình đường thẳng BC:x+4y-1=0\(BC:x+4y-1=0\). Tính đường cao AH:

A. \frac{12}{\sqrt{17}}\(A. \frac{12}{\sqrt{17}}\)

B. \frac{10}{\sqrt{17}}\(B. \frac{10}{\sqrt{17}}\) C. \frac{20}{\sqrt{17}}\(C. \frac{20}{\sqrt{17}}\) D. \frac{1}{\sqrt{17}}\(D. \frac{1}{\sqrt{17}}\)

Câu 5: Đồ thị hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

5x+1&\text{ x}\le 1 \\

2&\text{ x<1} \\

\end{matrix} \right.\(y=\left\{ \begin{matrix} 5x+1&\text{ x}\le 1 \\ 2&\text{ x<1} \\ \end{matrix} \right.\) đi qua điểm nào sau đây?

A. \left( 5,2 \right)\(A. \left( 5,2 \right)\) B. \left( 0,2 \right)\(B. \left( 0,2 \right)\)
C. \left( 2,11 \right)\(C. \left( 2,11 \right)\) D. \left( 1,1 \right)\(D. \left( 1,1 \right)\)

Câu 6: Tất cả các giá trị của m để phương trình: {{x}^{2}}-2\left( 2m-3 \right)x+4m-3=0\({{x}^{2}}-2\left( 2m-3 \right)x+4m-3=0\) có 2 nghiệm phân biệt {{x}_{1}},{{x}_{2}}\({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) thỏa mãn điều kiện: {{x}_{1}}+{{x}_{2}}-2{{x}_{2}}{{x}_{1}}<8\({{x}_{1}}+{{x}_{2}}-2{{x}_{2}}{{x}_{1}}<8\)

A. m\in (-2,+\infty )\(A. m\in (-2,+\infty )\) B. m\in (-2,1]\cup [3,+\infty )\(B. m\in (-2,1]\cup [3,+\infty )\)
C. m\in (-2,3]\(C. m\in (-2,3]\) D. m\in [3,+\infty )\(D. m\in [3,+\infty )\)

Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \sin \left( 2\pi -x \right)=-\sin x\(A. \sin \left( 2\pi -x \right)=-\sin x\)

B. \tan \left( \frac{\pi }{2}-x \right)=\tan x\(B. \tan \left( \frac{\pi }{2}-x \right)=\tan x\)

C. \sin \left( \frac{\pi }{2}-x \right)=-\cos x\(C. \sin \left( \frac{\pi }{2}-x \right)=-\cos x\)

D. \cos \left( -x \right)=-\cos x\(D. \cos \left( -x \right)=-\cos x\)

Câu 8: Tìm bán kính đường tròn {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2x+4y-20=0\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2x+4y-20=0\)

A. R=25\(A. R=25\) B. R=5\(B. R=5\) C. R=16\(C. R=16\) D. R=4\(D. R=4\)

Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình f\left( x \right)=\frac{x-3}{{{x}^{2}}-5x+4}\ge 0\(f\left( x \right)=\frac{x-3}{{{x}^{2}}-5x+4}\ge 0\)

A. x\in \left[ 1,2 \right]\cup [3,+\infty )\(A. x\in \left[ 1,2 \right]\cup [3,+\infty )\) B. x\in \left( 1,2 \right)\cup [3,+\infty )\(B. x\in \left( 1,2 \right)\cup [3,+\infty )\)
C. x\in (-\infty ,1]\(C. x\in (-\infty ,1]\) D. x\in [3,+\infty )\(D. x\in [3,+\infty )\)

Câu 10: Cho \sin a=\frac{4}{5},\left( \frac{\pi }{2}< a<\pi \right)\(\sin a=\frac{4}{5},\left( \frac{\pi }{2}< a<\pi \right)\). Tính \cos 2a\(\cos 2a\)

A. \cos 2a=\frac{-24}{25}\(A. \cos 2a=\frac{-24}{25}\) B. \cos 2a=\frac{24}{25}\(B. \cos 2a=\frac{24}{25}\)
C. \cos 2a=\frac{3}{5}\(C. \cos 2a=\frac{3}{5}\) D. \cos 2a=\frac{4}{25}\(D. \cos 2a=\frac{4}{25}\)

Câu 11: Điều kiện xác định của bất phương trình: \sqrt{{{x}^{2}}-1}< x+3\(\sqrt{{{x}^{2}}-1}< x+3\)

A. x\in (1,1)\(A. x\in (1,1)\) B. x\in \left[ -1,1 \right]\(B. x\in \left[ -1,1 \right]\)
C.x\in (-\infty ,-1)\cup (1,+\infty )\(C.x\in (-\infty ,-1)\cup (1,+\infty )\) D. x\in (-\infty ,-1]\cup [1,+\infty )\(D. x\in (-\infty ,-1]\cup [1,+\infty )\)

Câu 12: Tìm số nguyên lớn nhất của x để đa thức f\left( x \right)=\frac{-2}{x+3}+\frac{x+4}{{{x}^{2}}-9}-\frac{4x}{3x-{{x}^{2}}}<0\(f\left( x \right)=\frac{-2}{x+3}+\frac{x+4}{{{x}^{2}}-9}-\frac{4x}{3x-{{x}^{2}}}<0\)

A. x=1\(A. x=1\) B. x=-1\(B. x=-1\) C. x=2\(C. x=2\) D.x=-2\(D.x=-2\)

Câu 13: Cho phương trình {{x}^{2}}+px+q=0\({{x}^{2}}+px+q=0\), trong đó p>0,q>0\(p>0,q>0\). Nếu hiệu các nghiệm của phương trình là 1. Thế thì p bằng:

A. \sqrt{4q-1}\(A. \sqrt{4q-1}\) B. -\sqrt{4q-1}\(B. -\sqrt{4q-1}\) C. -\sqrt{4q+1}\(C. -\sqrt{4q+1}\) D.\sqrt{4q+1}\(D.\sqrt{4q+1}\)

Câu 14: Số nghiệm của phương trình \sqrt{x+1}({{x}^{2}}+2x+1)=0\(\sqrt{x+1}({{x}^{2}}+2x+1)=0\) là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 15: Bất phương trình {{\left( {{x}^{2}}+4x+10 \right)}^{2}}-7\left( {{x}^{2}}+4x+11 \right)+7<0\({{\left( {{x}^{2}}+4x+10 \right)}^{2}}-7\left( {{x}^{2}}+4x+11 \right)+7<0\) có tập nghiệm là:

A. x\in \left( -3,-1 \right)\(A. x\in \left( -3,-1 \right)\) B. x\in \left( 1,3 \right)\(B. x\in \left( 1,3 \right)\)
C. x\in \left( 0,7 \right)\(C. x\in \left( 0,7 \right)\) D. x\in \left( -3,1 \right)\(D. x\in \left( -3,1 \right)\)

Câu 16: Tam giác ABC có A B=8 \mathrm{cm}, A C=18 \mathrm{cm}\(A B=8 \mathrm{cm}, A C=18 \mathrm{cm}\) và có diện tích bằng 64 \mathrm{cm}^{2}\(64 \mathrm{cm}^{2}\). Giá trị \sin \widehat{A}\(\sin \widehat{A}\) bằng:

A. \sin \widehat{A}=\frac{\sqrt{3}}{2}\(A. \sin \widehat{A}=\frac{\sqrt{3}}{2}\) B. \sin \widehat{A}=\frac{3}{8}\(B. \sin \widehat{A}=\frac{3}{8}\) C. \sin \widehat{A}=\frac{4}{5}\(C. \sin \widehat{A}=\frac{4}{5}\) D. \sin \widehat{A}=\frac{8}{9}\(D. \sin \widehat{A}=\frac{8}{9}\)

Câu 17: Tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có 3 đỉnh A\left( -2,0 \right),B\left( 2,4 \right),C\left( 4,0 \right)\(A\left( -2,0 \right),B\left( 2,4 \right),C\left( 4,0 \right)\)

A. \left( -1,-1 \right)\(A. \left( -1,-1 \right)\) B.(1,2)\(B.(1,2)\) C.(1,1)\(C.(1,1)\) D.(2,-1)\(D.(2,-1)\)

.Câu 18: Tập nghiệm của phương trình \left| 3x-2 \right|=3-2x\(\left| 3x-2 \right|=3-2x\) là:

A. \left\{ -1,1 \right\}\(A. \left\{ -1,1 \right\}\) B. \left\{ 1 \right\}\(B. \left\{ 1 \right\}\) C. \left\{ 1,2 \right\}\(C. \left\{ 1,2 \right\}\) D. \left\{ -1,0 \right\}\(D. \left\{ -1,0 \right\}\)

Câu 19: Cho phương trình: x^{2}+y^{2}-2 a x-2 b y+c=0 (1)\(x^{2}+y^{2}-2 a x-2 b y+c=0 (1)\). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

A. a^{2}+b^{2}-4 c>0\(A. a^{2}+b^{2}-4 c>0\) B. a^{2}+b^{2}-c>0\(B. a^{2}+b^{2}-c>0\)
C. a^{2}+b^{2}-4 c \geq 0\(C. a^{2}+b^{2}-4 c \geq 0\) D. a^{2}+b^{2}-c \geq 0\(D. a^{2}+b^{2}-c \geq 0\)

Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình {{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+3m+7=0\({{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+3m+7=0\) có 2 nghiệm phân biệt.

A. m>-1\(A. m>-1\) B. m<6\(B. m<6\) C. m\in (-1,6)\(C. m\in (-1,6)\) D. \left[ \begin{matrix}

 m<-1 \\

 m>6 \\

\end{matrix} \right.\(D. \left[ \begin{matrix} m<-1 \\ m>6 \\ \end{matrix} \right.\)

Đáp án đề ôn tập hè số 5

1.D 2. B 3. D 4. C 5. A
6. B 7. A 8. B 9. A 10. A
11. D 12. C 13. D 14. B 15. A
16. D 17. A 18. A 19. B 20. D

Tải thêm tài liệu tại: Chuyên đề toán 10

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu tương tự:

Trên đây là Đề ôn tập hè môn Toán lớp 10 năm 2019 - 2020 - Đề số 5 VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Tiếng anh lớp 10, Vật lí lớp 10, Ngữ văn lớp 10,...

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm