Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2022 - 2023

Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 kì 1 theo thông tư 22 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 ôn thi tiếng Anh lớp 4 năm 2022 cuối kì 1 hiệu quả.

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe

Task 3. Listen and draw lines. There is one example (0).

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe

Task 2. Read and complete. There is one example (0).

A. swimming

B. morning

C. grandparents

D. football

E. English

F. first

0. I play ____D___ with my friends on Saturday afternoon.

1. I go _____________ every Sunday morning.

2. Do you visit your _____________ at the weekend?

3. We have _____________ on Wednesdays.

4. We don’t watch TV in the _____________.

5. My birthday is on the _____________ of December.

Task 3. Read and complete the answers. There is one example (0).

Hello, I’m Maria from West House Primary School. It’s Monday today. We have PE and Science today. I’m in the PE class now. The girls are playing badminton. The boys are playing football.
It was Sunday yesterday. I was at home. In the morning, I visited my grandparents. In the afternoon, I played tennis. In the evening, I watched TV.

0. What is the name of Maria’s school? – It’s West House Primary School.

1. What subjects does Maria have on Mondays? - She has _____________ and Science.

2. What are the boys doing now? – They’re ____________.

3. Where was Maria yesterday? – She was ____________.

4. What did she do in the morning? – She _________ her grandparents.

5. What did she do in the evening? – She _________.

III. VOCABULARY AND GRAMMAR

Write the question for the following answers .

1, → ………………………………………………………………………………. ?

They can skate.

2, → ………………………………………………………………………. ?

My school is in Hai Ba Trung Street.

3, → ………………………………………………………………………. ?

I am in class 4A.

4, → ……………………………………………………………………. ?

He is in class 4B.

5, → ………………………………………………………………………………. ?

My sister can cook.

Find and correct the mistake.

1. She have Maths, Art and English.

2.I like play chess and table tennis.

3. My mother cans cook very well.

4. My friends like take photographs very much.

5. She doesn’t has Science on Tuesday.

ĐÁP ÁN

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

1. A; 2. B; 3. A; 4. A; 5. B;

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

1. V; 2. X; 3. X; 4. V; 5. V;

Task 3. Listen and draw lines. There is one example (0).

1. B; 2. D; 3. E; 4. C; 5. A;

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1. Science; 2. Music; 3. Art; 4. Vietnamese; 5. English;

Task 2. Read and complete. There is one example (0).

1. A; 2. C; 3. E; 4. B; 5. F;

Giải thích

1 - go swimming: đi bơi

2 - visit grandparents: đi thăm ông bà

3 - have + môn học: có tiết học gì

4 - in the morning: buổi sáng

5 - the first of December: ngày 1 tháng 12

Task 3. Read and complete the answers. There is one example (0).

1. PE; 2. playing football; 3. at home; 4. visited; 5. watched T.V;

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tôi là Maria đến từ trường tiểu học West House. Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có Thể dục và Khoa học ngày nay. Bây giờ tôi đang học lớp Thể dục. Các cô gái đang chơi cầu lông. Các cậu bé đang chơi bóng đá.
Hôm qua là chủ nhật. Tôi đã ở nhà. Buổi sáng, tôi đến thăm ông bà ngoại. Vào buổi chiều, tôi chơi tennis. Vào buổi tối, tôi xem TV.

0. Tên trường học của Maria là gì? - Đó là trường tiểu học West House.

1. Maria có những môn học nào vào thứ Hai? - Cô ấy có _____________ và Khoa học.

2. Các cậu bé đang làm gì bây giờ? - Họ là ____________.

3. Hôm qua Maria ở đâu? - Cô ấy ____________.

4. Cô ấy đã làm gì vào buổi sáng? - Cô ấy _________ ông bà của cô ấy.

5. Cô ấy đã làm gì vào buổi tối? - Cô ấy _________.

III. VOCABULARY AND GRAMMAR

Write the question for the following answers .

1, → ………………What can they do………………. ?

They can skate.

2, → …………………Where is your school…………………. ?

My school is in Hai Ba Trung Street.

3, → …………………Which class are you in………. ?

I am in class 4A.

4, → ………………Which class is he in………………. ?

He is in class 4B.

5, → …………What can your sister do……………. ?

My sister can cook.

Find and correct the mistake.

1 - have thành has

2 - play thành playing

3 - cans thành can

4 - take thành taking

5 -  has thành have

Trên đây là Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 4 kèm giải đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Xem thêm: Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023

Đánh giá bài viết
51 19.658
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm