Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991 Đề 2

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra cuối kì 2 toán 9

Đề thi cuối học kì 2 lớp 9 môn Toán sách Kết nối tri thức được VnDoc biên soạn bám sát nội dung cấu trúc ma trận đề thi theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm có 3 phần:

  • Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
  • Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
  • Phần 3: Tự luận.

Hy vọng thông qua nội dung tài liệu, sẽ giúp bạn học ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra đánh giá học kì 2 môn Toán lớp 9.

Trường THCS

Đề thi thử số 2

CV 7991

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN - LỚP 9

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: …………………………….. Lớp: …………………………..

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1 (NB). Đồ thị hàm sốy = ax^{2}\ \ (a
\neq 0)\(y = ax^{2}\ \ (a \neq 0)\)là đường gì ?

A. Là một đường thẳng B. Là một đường tròn
C. Là một đường cong D. Là một đường chéo

Câu 2 (VD). Mũi của một chiếc thuyền buồm thiết kế dạng Parabol y = ax^{2}\ (a \neq 0).\(y = ax^{2}\ (a \neq 0).\) Biết chiều rộng của mũi thuyền là AB = 8m\(AB = 8m\) và chiều dài mũi thuyền là OM = 12m.\(OM = 12m.\) Xác định hàm số y = ax^{2}.\(y = ax^{2}.\)

A. y = - \frac{3}{4}x^{2}\(y = - \frac{3}{4}x^{2}\) B. y = \frac{3}{4}x^{2}\(y = \frac{3}{4}x^{2}\) C. y = - \frac{4}{3}x^{2}\(y = - \frac{4}{3}x^{2}\) D. y = \frac{4}{3}x^{2}\(y = \frac{4}{3}x^{2}\).

Câu 3 (NB). Quan sát các phương trình sau:

\sqrt{2}x^{2} + 1 = 0\(\sqrt{2}x^{2} + 1 = 0\); 3y^{2} - 2021 = 0\(3y^{2} - 2021 = 0\); x - \sqrt{x} + 4 = 0\(x - \sqrt{x} + 4 = 0\); 2y^{2} + 2x + 3 = 0\(2y^{2} + 2x + 3 = 0\).

Hỏi có bao nhiêu phương trình bậc hai một ẩn?

A. 0\(0\) B. 1\(1\) C. 2\(2\) D. 3\(3\).

Câu 4 (TH). Cho hai phương trình sau đây: x^{2} - 6x + 8 = 0\(x^{2} - 6x + 8 = 0\) (1)\((1)\); x^{2} +
2x - 3 = 0\(x^{2} + 2x - 3 = 0\) (2)\((2)\). Câu trả lời đúng là:

A. Phương trình (1)\((1)\)có nghiệm kép, phương trình (2)\((2)\) vô nghiệm.

B. Phương trình (1)\((1)\) vô nghiệm, phương trình (2)\((2)\) có nghiệm kép.

C. Cả hai phương trình (1),(2)\((1),(2)\) đều có nghiệm bằng 0\(0\).

D. Cả hai phương trình (1),(2)\((1),(2)\) đều có hai nhiệm phân biệt.

Câu 5 (NB). Cho phương trình ax^{2} + bx
+ c = 0\(ax^{2} + bx + c = 0\) (a \neq 0)\((a \neq 0)\) có biệt thức \Delta = b^{2} - 4ac\(\Delta = b^{2} - 4ac\). Phương trình đã cho có nghiệm khi

A. \Delta < 0\(\Delta < 0\) B. \Delta = 0\(\Delta = 0\)
C. \Delta \geq 0\(\Delta \geq 0\) D. \Delta > 0\(\Delta > 0\).

Câu 6 (VD). Để phương trình 2x^{2}\  + \
ax\  - 3a^{2} = \ 0\(2x^{2}\ + \ ax\ - 3a^{2} = \ 0\)có một nghiệm bằng - 2\(- 2\) thì các giá trị của a\(a\)

A. - 2\(- 2\) B. \frac{4}{3}\(\frac{4}{3}\)
C. 2\(2\) hoặc \frac{4}{3}\(\frac{4}{3}\) D. - 2\(- 2\) hoặc\frac{4}{3}\(\frac{4}{3}\).

Câu 7 (TH). Gọi S\(S\)P\(P\)lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x^{2} - 7x + 11 = 0\(x^{2} - 7x + 11 = 0\). Khi đó S + P\(S + P\) bằng

A. 18\(18\)  B. 7\(7\)  C. 11\(11\)  D. 4\(4\)

Câu 8 (NB). Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết 200 phần mềm của một công ty công nghệ.

Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình. Có bao nhiêu giá trị khác nhau?

A. 100% B. 7 C. 4 D. 5

Câu 9 (NB). Kết quả học tập cuối học kì II của 40 học sinh lớp 9B được biểu diễn bằng biểu đồ cột như sau:

Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đạt trở lên?

A. 4%. B. 20%. C. 96%. D. 52%.

Câu 10 (TH). Trường THCS thực hiện một cuộc khảo sát các học sinh lớp 9 về thời gian sử dụng mạng xã hội trung bình trong một ngày (đơn vị: giờ), kết quả thu được như biểu đồ dưới đây:

Có bao nhiêu bạn tham gia cuộc khảo sát, biết rằng có 66 bạn sử dụng mạng xã hội từ 4,5 giờ trở lên?

A. 2000 B. 1500 C. 1200 D. 1600

Câu 11 (TH). Cho bảng tần số ghép nhóm về tuổi thọ của một số ong mật cái như sau

Có bao nhiêu phần trăm số ong có tuổi thọ từ 40 đến dưới 50 ngày?

A. 24% B. 30% C. 46% D. 54%

Câu 12 (NB). Xác định không gian mẫu của phép thử sau: Gieo 2 lần một đồng xu có 1 mặt xanh và 1 mặt đỏ.

A. \Omega\(\Omega\) = {(xanh; đỏ), (đỏ; xanh)}.  B. \Omega\(\Omega\) = {(xanh; xanh), (đỏ; đỏ)}.
C. \Omega\(\Omega\) = {xanh; đỏ}.  D. \Omega\(\Omega\) = { đỏ; xanh}.

Câu 13 (VD). Một hộp chứa 30\(30\) thẻ được đánh số từ 1\(1\) đến 30\(30\). Lấy ngẫu nhiên 1\(1\) thẻ từ hộp đó. Xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3\(3\) là:

A. \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\) B. \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) C. \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\) D. \frac{1}{6}\(\frac{1}{6}\).

Câu 14 (NB). Cho hình vẽ sau. Hình nào có đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC\(ABC\)?

A. Hình a, hình b. B. Hình a. C. Hình b, hình c. D. Hình d.

Câu 15 (NB). Cho các hình sau đây:

Hình vuông; Hình thoi; Tam giác vuông; Hình bình hành; Hình thang cân

Hỏi có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 16 (VD). Một khu dân cư được bao quanh bởi ba con đường thẳng lập thành một tam giác với độ dài các cạnh là 900m;1200m\(900m;1200m\)1500m\(1500m\). Họ muốn xây dựng một khách sạn bên trong khu dân cư cách đều cả ba con đường đó. Hỏi khi đó khách sạn sẽ cách mỗi con đường một khoảng là bao nhiêu?

A. 150\ m\(150\ m\)

B. 300\ m\(300\ m\).

C. 450\ m\(450\ m\). D. 500\ m\(500\ m\).

Câu 17 (TH). Cho tứ giác ABCD\(ABCD\) \widehat{A}:\widehat{B}:\widehat{C}:\widehat{D} =
8:15:28:21\(\widehat{A}:\widehat{B}:\widehat{C}:\widehat{D} = 8:15:28:21\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tứ giác ABCD\(ABCD\) là tứ giác nội tiếp.

B. Tứ giác ABCD\(ABCD\) không nội tiếp được.

C. Tứ giác ABCD\(ABCD\) là một hình thoi.

D. Tứ giác ABCD\(ABCD\) là một hình thang cân.

Câu 18 (TH). Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm\(R = 8cm\) và diện tích toàn phần 564\pi\left( cm^{2} \right)\(564\pi\left( cm^{2} \right)\). Chiều cao của hình trụ là:

A. 27cm\(27cm\). B. 27,25cm\(27,25cm\). C. 25cm\(25cm\). D. 25,27cm\(25,27cm\).

Câu 19 TH). Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12cm\(h = 12cm\)và đường kính đáy d = 8cm\(d = 8cm\). Diện tích toàn phần của hộp sữa là

A. 110\pi\left( cm^{2} \right)\(110\pi\left( cm^{2} \right)\). 0 B. 128\pi\left( cm^{2} \right)\(128\pi\left( cm^{2} \right)\) C. 96\pi\left( cm^{2} \right)\(96\pi\left( cm^{2} \right)\) D. 112\pi\left( cm^{2} \right)\(112\pi\left( cm^{2} \right)\).

Câu 20 (NB). Công thức tính thể tích hình cầu tâm O\(O\) bán kính R\(R\)

A. \frac{1}{3}\pi R^{3}\(\frac{1}{3}\pi R^{3}\) B. \frac{2}{3}\pi R^{3}\(\frac{2}{3}\pi R^{3}\) C. 2\pi R^{3}\(2\pi R^{3}\) D. \frac{4}{3}\pi R^{3}\(\frac{4}{3}\pi R^{3}\).

PHẦN II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM)

Thí sinh trả lời câu 21 và câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh trả lời đúng hoặc sai.

Câu 21. Cho phương trình: x^{2} + 2x + m
- 1 = 0\(x^{2} + 2x + m - 1 = 0\) (m\(m\) là tham số). Mỗi khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S)

a) Với m = 0 thì phương trình luôn có có hai nghiệm phân biệt

b) Để phương trình có nghiệm kép thì giá trị của tham số m = 2\(m = 2\).

c) Với m = -2 thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 2x_{1} + x_{2} = 0\(2x_{1} + x_{2} = 0\).

d) Để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 3x_{1} + 2x_{2} = 1\(3x_{1} + 2x_{2} = 1\) thì giá trị của tham số m = - 34\(m = - 34\).

Câu 22. Cho hai đường tròn (O)\((O)\)(O\((O')\)tiếp xúc ngoài tại A\(A\). Kẻ các đường kính AOB\(AOB\) của (O)\((O)\); AO\(AO'C\) của (O\((O')\). Gọi DE\(DE\) vừa là tiếp tuyến của đường tròn (O)\((O)\) vừa là tiếp tuyến của đường tròn (O\((O')\) (D \in \ (O)\(D \in \ (O)\); E \in (O\(E \in (O')\)). Gọi M\(M\) là giao điểm của BD\(BD\)CE\(CE\). Mỗi khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S)

a) OD\ //\
O\(OD\ //\ O'E\).

b) Tứ giác ADME\(ADME\) là hình chữ nhật.

c) \widehat{AOD} = 60^{o}\(\widehat{AOD} = 60^{o}\).

d) AM\(AM\) không là tiếp tuyến của đường tròn(O\((O')\).

PHẦN III. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 23: (1,0 điểm). Cho hàm số y =
ax^{2}\ \ (a \neq 0)\(y = ax^{2}\ \ (a \neq 0)\).

a) (TH) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 1;2)\(A( - 1;2)\).

b) (VD) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.

Câu 24 (VD) (1,0 điểm). Cho tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 15cm\(15cm\). Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 3cm. Tìm độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.

Câu 25 (TH) (1,0 điểm). Cho tam giác ABC\(ABC\) nhọn có hai đường cao BE\(BE\)CF\(CF\) cắt nhau ở H\(H\). Chứng minh: tứ giác AEHF\(AEHF\)BCEF\(BCEF\) nội tiếp

------- HẾT --------

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đáp án chi tiết đề thi!

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo