Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới) Đề 1

Đề kiểm tra cuối kì 2 toán 9 CTST

Đề thi cuối học kì 2 lớp 9 môn Toán sách Chân trời sáng tạo được VnDoc biên soạn bám sát nội dung cấu trúc ma trận đề thi theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm có 3 phần:

  • Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
  • Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
  • Phần 3: Tự luận.

Hy vọng thông qua nội dung tài liệu, sẽ giúp bạn học ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra đánh giá học kì 2 môn Toán lớp 9.

Trường THCS

Đề thi thử số 2

Chân trời sáng tạo

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN - LỚP 9

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: …………………………….. Lớp: …………………………..

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1 (NB): Xác định hệ số a của hàm số y = ax(a ≠ 0), biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A (1;1)?

A. 1  B. 2  C. 3  D. 4

Câu 2 (NB): Với a > 0 hàm số y = ax2 là hàm số:

A. Nghịch biến khi x > 0;  B. Đồng biến khi x < 0;
C. Nghịch biến khi x < 0;  D. Đồng biến khi x = 0.

Câu 3 (NB): Cho hàm số y = -
2x^{2}y=2x2 có đồ thị là (P). Toạ độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng -6 là:

A.\left( \sqrt{3}; - 6 \right),\left( -
\sqrt{3}; - 6 \right)(3;6),(3;6) B. \left( - 6;\sqrt{3} \right),\left( - 6;
- \sqrt{3} \right)(6;3),(6;3)
C. \left( \sqrt{3}; - 6
\right)(3;6) D. ( - 72; - 6)(72;6)

Câu 4 (NB): Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?

2y^{2} + 2x + 3 = 0;x - \sqrt{x} + 4 =
0;3y^{2} - 2021 = 0;\sqrt{2}x^{2} + 1 = 02y2+2x+3=0;xx+4=0;3y22021=0;2x2+1=0

A. 00 B. 11 C. 22 D. 33

Câu 5 (NB). Cho phương trình ax^{2} + bx
+ c = 0(a \neq 0)ax2+bx+c=0(a0) có biệt thức \Delta = b^{2} - 4ac = 0Δ=b24ac=0, khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm là:

A. x_{1} = x_{2} = \frac{b}{2a}x1=x2=b2a. B. x_{1} = - \frac{b}{2a};x_{2} =
\frac{b}{2a}x1=b2a;x2=b2a.
C.x_{1} = \frac{- b +
\sqrt{\Delta}}{2a};x_{2} = \frac{- b - \sqrt{\Delta}}{2a}x1=b+Δ2a;x2=bΔ2a. D. x_{1} = x_{2} = \frac{- b}{2a}x1=x2=b2a.

Câu 6 (TH): Nếu hai số có tổng S = –5 và tích P = –14 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:

A. x2 + 5x + 14 = 0 ;  B. x2 – 5x + 14 = 0 ;
C. x2 + 5x – 14 = 0 ;  D. x2 – 5 x – 14 = 0.

Câu 7 (TH): Không dùng công thức nghiệm, xác định số nghiệm của phương trình 4x^{2} + 9 = 04x2+9=0?

A.0 B.1 C. 2 D.3

Câu 8 (VD). Tìm mm để phương trình 2mx^{2} - (2m + 1)x - 3 = 02mx2(2m+1)x3=0 có nghiệm là x = 2x=2.

A. m = - \frac{5}{4}m=54 B. m = \frac{1}{4}m=14 C. m = \frac{5}{4}m=54 D. m = - \frac{1}{4}m=14.

Câu 9 (VD). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m. Xung quanh về phía trong mảnh đất, người ta để một lối đi có chiều rộng không đổi, phần còn lại là một hình chữ nhật được trồng hoa. Biết rằng diện tích trồng hoa bằng 84% diện tích mảnh đất. Tính chiều rộng của lối đi.

A. 1m  B. 2m  C. 3m  D. 4m

Câu 10 (NB). Thời gian giải bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau:

3 10 7 8 10 9 5
4 8 7 8 10 9 6
8 8 6 6 8 8 8

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

A. 55 B. 66 C. 77 D. 88.

Câu 11 (TH) Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau:

Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm 2022 là

A. 17,5%  B. 19,04% C. 350 D. 100%

Câu 12 (TH) Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thi. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó không bị cận thị” là

A. \frac{17}{3}173 B. \frac{3}{20}320 C. \frac{3}{17}317  D. \frac{17}{20}1720

Câu 13 (TH). Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là:

A.30.30.  B.3636  C.1212  D. 66

Câu 14 (VD). Gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 8.

A. \frac{12}{5}.125.  B. \frac{5}{12}.512.  C. \frac{15}{2}152  D. \frac{21}{5}215

Câu 15 (TH). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng \widehat{ACB} = 50^{0}ACB^=500;\widehat{ACB} = 70^{0}ACB^=700. Số đo cung nhỏ BC là

A. 1200 B. 1150 C. 1300 D. 1100.

Câu 16 (VD). Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh (AB = 6cm, AC = 8cm) và (BC = 10cm) là

A.4  B.5  C.3  D. 7

Câu 17(NB): Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng

A. số đo của cung bị chắn;

B. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung;

C. nửa số đo cung bị chắn;

D. hai lần số đo cung bị chắn

Câu 18 (TH): Cho tam giác ABC có các đường cao BD; CE. Biết rằng bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.

A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R = \frac{2}{3}AIR=23AI với I là trung điểm của BC.

B. Tâm là trung điểm AB và bán kính là R =
\frac{AB}{2}R=AB2.

C. Tâm là giao điểm của BD và EC, bán kính là R = \frac{BD}{2}R=BD2.

D. Tâm là trung điểm BC và bán kính là R =
\frac{BC}{2}R=BC2.(META)

Câu 19 (TH): Cho ba điểm A;B;CA;B;C nằm trên đường tròn (O)(O) tạo thành một tam giác nhọn. Hai đường cao BDBDCECE cắt nhau tại HH. Vẽ đường kính AFAF. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

A. EH.EC = EA.EBEH.EC=EA.EB

B. EH.EC = AE^{2}EH.EC=AE2

C. EH.EC = AE.AFEH.EC=AE.AF

D. EH.EC = AH^{2}EH.EC=AH2

Câu 20 (VD): Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy S = 25π cm2 và chiều cao h = 10cm.

Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao nhiêu?

A. 1200\pi\left( cm^{2}
\right)1200π(cm2) B. 600\pi\left( cm^{2} \right)600π(cm2) C. 1000\pi\left( cm^{2}
\right)1000π(cm2) D. 1210\pi\left( cm^{2}
\right)1210π(cm2)

PHẦN II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM)

Thí sinh trả lời câu 21 và câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh trả lời đúng hoặc sai.

Câu 21 (1 điểm): Một bức ảnh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều dài 12cm. Bức ảnh được phóng to bằng cách tăng chiều dài và chiều rộng thêm một đoạn bằng nhau để tăng gấp đôi diện tích của bức ảnh. Tìm kích thước của bức ảnh mới.

a) Diện tích của bức ảnh hình chữ nhật ban đầu là: 96 cm2

b) Diện tích của bức ảnh hình chữ nhật ban đầu là: 40 cm2

c) Diện tích của bức ảnh sau khi phóng to là: (x+8)(x+12) cm2

d) Kích thước của bức ảnh hình chữ nhật lần lượt là: 12cm và 16cm

Câu 22 (1 điểm): Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1)

a) Với m = 2 phương trình cho có dạng: x2 - 3x + 2 = 0

b) Với m = 2 phương trình cho có dạng: x2 - 3x = 0

c) Với m = 2 phương trình cho \Delta = (
- 3)^{2} - 4.1.2 = 9 - 8 = 1Δ=(3)24.1.2=98=1

d) Phương trình cho có \Delta = \ 7 -
4mΔ= 74m

PHẦN III. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 23 (2 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn

(M ≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D.

a. (TH) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp.

b. (VD) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM

c. (VDC) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM.

Chứng minh: E; F; P thẳng hàng.

Câu 24 (VDC) (1.0 điểm) Giải phương trình:

\sqrt{4x^{2} + 5x + 1} - 2\sqrt{x^{2} - x + 1} = 3
- 9x4x2+5x+12x2x+1=39x

- Hết -

------------------------------------------

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đáp án chi tiết!

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 9

Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Đề thi học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới) Đề 1
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng