Ma trận, đặc tả đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức năm 2025
Ma trận cuối học kì 2 Toán 9 KNTT năm 2025
Ma trận kiến thức kỹ năng Toán 9 Kết nối tri thức học kì 2 năm 2025 hệ thống phần kiến thức chính được học trong học kì 2 Toán 9 sách Kết nối tri thức. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2024 - 2025
TT | Chủ đề/Chương | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỷ lệ % điểm | ||||||||||
Trắc nghiệm khách quan | Tự luận | ||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng/Sai | ||||||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||
1 | Chương 6 Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai . | Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) | C1;2;3 | 0,75 | 0,75 7,5% | ||||||||||
Phương trình bậc hai | C4;5 | C8 | C22a;b | C22c;d | C24 | 1,0 | 0,5 | 1,25 | 2,75 27,5% | ||||||
Giải bài toán bằng cách lập phương trình | C9 | C21a;b | C21c | C21d | 0,5 | 0,25 | 0,5 | 1,25 12,5% | |||||||
Định lí Viet | C6;7 | 0,5 | 0,5 5% | ||||||||||||
2 | Chương 7 Tần số và tần số tương đối | Bảng tần số và biểu đồ tần số | C10 | C11 | 0,25 | 0,25 | 0,5 5% | ||||||||
3 |
Chương 8 Xác suất của biến cố trong một mô hình xác suất đơn giản | Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu
| C12;13 | 0,5 | 0,5 5% | ||||||||||
Xác suất của biến cố liên quan đến phép thử | C14 | 0,25 | 0,25 2,5% | ||||||||||||
4 | Chương 9 Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | Tứ giác nội tiếp | C17; 19 | C15;19 | C16 | C23a | C23b;c | 0,5 | 1,25 | 1,5 | 3,25 32,5% | ||||
5 | Chương 10 Một số hình khối trong thực tiễn | Hình trụ và hình nón | C20 | 0,25 | 0,25 2,5% | ||||||||||
Tổng số câu | 8 | 7 | 5 | 4 | 3 | 1 |
| 1 | 3 |
|
|
| 32 | ||
Tổng số điểm | 5 | 2 | 3 | 3 | 3,25 | 3,75 | 10 | ||||||||
Tỷ lệ % | 50% | 20% | 30% | 30% | 32,5% | 37,5 % | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2024 - 2025
TT | Chủ đề/Chương | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá | ||||||||
Trắc nghiệm khách quan | Tự luận | |||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng/Sai | |||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||
1 | Chương 6 Hàm số (a 0) và phương trình bậc hai một ẩn |
Hàm số (a 0) | Biết :Xác định được hệ số của hàm số Hiểu: Tính đồng biến của 1 hàm số. - Giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) tại 1 giá trị của biến | C1;2;3 | ||||||||
Phương trình bậc hai | Biết : Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn, tính Đen ta.. Hiểu : tính được đen ta..của PT chứa tham số… Vận dụng: Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn. Giải được PT bậc 2 chứa căn. | C4;5 | C8 | C22a;b | C22c;d | C24 | ||||||
Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Biết: tính diện tích của HCN Hiểu: Thiết lập PT bậc 2 Vận dụng: Giải được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn | C9 | C21a;b | C21c | C21d | |||||||
Định lí Viet | Hiểu : Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước | C6;7 | ||||||||||
2 | Chương 7 Tần số và tần số tương đối |
Bảng tần số và biểu đồ tần số | Nhận biết : Nhận biết được số giá trị khác nhau của dấu hiệu Hiểu: Được cách lập bảng tần số. | C10 | C11 | |||||||
3 | Chương 8 Xác suất của biến cố trong một | Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu | Hiểu: Được cách tìm được số phần tử của không gian mẫu của phép thử | C12; C13 | ||||||||
Xác suất của biến cố liên quan đến phép thử | Vận dụng: Tìm được xác suất thực nghiệm xảy ra biến cố. | C14 | ||||||||||
4 | Chương 9 Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp |
Tứ giác nội tiếp | Biết – Hiểu: Cách xác định số đo các loại góc liên quan đến đường tròn. Hiểu : Chứng minh được tứ giác nội tiếp. - Chứng minh được các góc bằng nhau ; Tỉ số giữ các cạnh dựa vào tứ giác nội tiếp, tam giác đồng dạng. Vận dụng: Giải quyết được bài toán có liên quan: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng | C17; 19 | C15;19 | C16 | C23a | C23b;c | ||||
5 | Chương 10 Một số hình khối trong thực tiễn | Hình trụ và hình nón | Vận dụng: Tính được thể tích hình nón | C20 | ||||||||
Tổng số câu | 8 | 7 | 5 | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | ||||
Tổng số điểm | 5 | 2 | 3 | |||||||||
Tỷ lệ % | 50% | 20% | 30% |
- Đề thi cuối học kì 2 Toán 9 Cánh diều
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 3
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 4
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 5
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 6
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 7
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 8