Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 9 môn Toán

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề cương ôn tập học 2 lớp 9 môn Toán
Đề 01: Trường THCS Vinschool
A/ Nội dung ôn tập
I/ thuyết
Chủ đề
Nội dung
Biến đổi biểu
thức chứa căn
Căn bậc hai, căn thức bậc hai hằng đẳng
thức:
Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Tìm x để biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước; Tìm
GTNN, GTLN của biểu thức
Hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn
Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Phương trình bậc
hai một n hệ
thức Vi ét
Giải phương trình bậc hai, phương trình quy về phương
trình bậc hai
Các ứng dụng của hệ thức Vi ét
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hàm số, đồ thị
sự tương giao của
hai đồ thị
Hàm số y = ax + b (a 0)
Hàm số y = ax
2
(a 0)
Sự tương giao của hai đồ thị
Đường tròn tứ
giác nội tiếp
Các định về đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn; độ
dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn
Dấu hiệu nhận biết các nh chất của tứ giác nội tiếp
II/ Bài tập
DẠNG 1: Biến đổi biểu thức chứa căn
Bài 1. Cho hai biểu thức A = P = với x > 0; x
1
a) Tính giá trị biểu thức P khi x =
b) Rút gọn biểu thức A
c) So sánh giá trị biểu thức A với 1
d) Tìm giá trị của x để
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 2. Cho hai biểu thức: P = Q = với x 0; x
9
a) Rút gọn P
b) Tìm x để
c) Tìm giá trị nh nhất của biểu thức B =
Bài 3. Cho hai biểu thức A = B = với x 0;
x≠1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 36
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x để biểu thức M = A.B đạt giá trị lớn nhất
Bài 4. Cho hai biểu thức A = B = với x
0; x 9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = giá trị s nguyên.
DẠNG 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
Bài 5. Lúc 6 giờ 30 phút một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B
cách nhau 75km với vận tốc đã định trước. Khi đến B người đó ngh lại 20 phút
rồi mới quay về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi 5km/h về đến A c
12 giờ 20 phút. Tính vận tốc của người đó lúc đi từ A đến B.
Bài 6. Một ô đi quãng đường AB với vận tốc 50km/h, rồi đi tiếp quãng
đường BC với vận tốc 45km/h. Biết tổng chiều dài quãng đường AB BC
165km thời gian ô đi quãng đường AB ít hơn thời gian ô đi quãng
đường BC 30 phút. Tính thời gian ô đi trên quãng đường AB, BC.
Bài 7. Một xe tải một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Nội đi đến Mộc
Châu. Biết rằng mỗi giờ xe du lịch chạy nhanh hơn xe tải 20km nên đã đến
trước xe tải 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường Nội Mộc
Châu dài 200km.
Bài 8. Một ca chạy xuôi dòng một khúc sông dài 80km, sau đó chạy ngược
dòng khúc sông ấy một đoạn dài 96km thì hết tất c 10 giờ. Tính vận tốc riêng
của ca nếu vận tốc của dòng nước 2km/h.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 9. Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ I may trong 3 ngày tổ II
may trong 5 ngày thì hai tổ may được 1310 áo. Biết rằng mỗi ngày tổ I may
nhiều hơn tổ II 10 cái áo. Hỏi một ngày mỗi tổ may được bao nhiêu áo?
Bài 10. Hai nghiệp theo kế hoạch phải làm 360 dụng cụ. Nhờ sắp xếp hợp
dây chuyền sản xuất nên nghiệp 1 đã vượt mức 12% kế hoạch, nghiệp 2
vượt mức 10%. Do đó cả hai nghiệp đã làm được 400 dụng cụ. Tính số dụng
cụ mỗi nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Bài 11. Hai vòi ớc cùng chảy vào một bể không nước thì sau 3 giờ đầy bể.
Nếu để vòi 1 chảy một mình trong 20 phút sau đó khóa lại rồi m tiếp vòi 2
chảy trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được bể. nh thời gian mỗi vòi chảy
một mình đầy bể.
Bài 12. Tính diện tích của một hình chữ nhật biết nếu tăng mỗi cạnh thêm 5m
thì diện tích tăng thêm 175m
2
. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m giảm chiều dài
đi 5m thì diện ch giảm đi 20m
2
.
Bài 13. Trong một phòng học có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế 5 người thì
9 người không có chỗ ngồi. Nếu xếp mỗi ghế 6 người thì thừa một ghế. Hỏi
trong phòng có bao nhiêu ghế bao nhiêu người dự họp.
Bài 14. Một đội thủy lợi theo kế hoạch phải sửa chữa một đoạn đê trong một
thời gian quy định. Biết rằng nếu bớt đi 3 người thì đội phải làm thêm 6 ngày,
còn nếu thêm 2 người thì đội hoàn thành trước thời gian quy định 2 ngày.
Hỏi đội bao nhiêu người dự định làm trong bao nhiêu ngày?
DẠNG 3. Phương trình H phương trình
Bài 15. Giải c phương trình sau:
a) 2x
2
8 = 0
b) 3x
2
5x = 0
c) 2x
2
+ 3x + 5 = 0
d) x
4
+ 3x
2
4 = 0
e)
Bài 16. Giải c hệ phương trình sau:
b)

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 9 môn Toán

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 9 môn Toán vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết là đề tham khảo dành cho các bạn học sinh và thầy cô nghiên cứu, học tập tốt môn Toán lớp 9 cũng như luyện tập nhằm chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đề 01: Trường THCS Vinschool

A/ Nội dung ôn tập

I/ Lý thuyết

Chủ đề

Nội dung

Biến đổi biểu thức chứa căn

– Căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức: \sqrt {{A^2}}  = |A|\(\sqrt {{A^2}} = |A|\)

– Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

– Tìm x để biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước; Tìm GTNN, GTLN của biểu thức

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

– Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

– Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Phương trình bậc hai một ẩn và hệ thức Vi – ét

– Giải phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc hai

– Các ứng dụng của hệ thức Vi – ét

– Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Hàm số, đồ thị và sự tương giao của hai đồ thị

– Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

– Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

– Sự tương giao của hai đồ thị

Đường tròn và tứ giác nội tiếp

– Các định lý về đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn; độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn

– Dấu hiệu nhận biết và các tính chất của tứ giác nội tiếp

II/ Bài tập

DẠNG 1: Biến đổi biểu thức chứa căn

Bài 1. Cho hai biểu thức A=\ \left( {\frac{{x - 2}}{{x + 2\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt x  + 2}}} \right)\frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 1}}\(A=\ \left( {\frac{{x - 2}}{{x + 2\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt x + 2}}} \right)\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\){\rm{P}} = \frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 1}}\({\rm{P}} = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\)với x > 0; x ≠ 1

a) Tính giá trị biểu thức P khi x = 4 - 2\sqrt 3\(x = 4 - 2\sqrt 3\)

b) Rút gọn biểu thức A

c) So sánh giá trị biểu thức A với 1

d) Tìm giá trị của x để \frac{P}{A}(x-1)=0\(\frac{P}{A}(x-1)=0\)

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 9 môn Toán được VnDoc chia sẻ trên đây. Đây là đề cương hay giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức Toán lớp 9, đồng thời là giúp các bạn chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi HK 2 sắp tới. Mời các bạn tham khảo tài liệu trên

.......................................................................

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 9 môn Toán. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Bài viết cho chúng ta thấy được nội dung các đề cương ôn tập học kì 2 lớp 9 môn Toán. Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập thật tốt môn Toán lớp 9 nhé. Để giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 9, đề thi học học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán

    Xem thêm