Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2020 - 2021

Câu 1: Cho đường tròn
( ;10cm)O
, dây cung
AB
dài
16cm
khi đó khoảng cách t
O
dến
AB
Ⓐ.
6cm
. Ⓑ.
6,5cm
. Ⓒ.
8cm.
. Ⓓ.
7cm.
.
Câu 2: Đường thẳng nào sau đây không cắt parabol
2
y x
?
Ⓐ.
. Ⓑ.
2y x
. Ⓒ.
2 3y x
. Ⓓ.
2 3y x
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
Sin 0,6C
. Giá trị
CotC
bằng
Ⓐ.
7
3
. Ⓑ.
4
3
. Ⓒ.
6
5
. Ⓓ.
7
9
.
Câu 4: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d)
2y x
. và parabol
2
y x
Ⓐ.
(1; 1)
(2; 4)
. Ⓑ.
(1;1)
( 2; 4)
.
Ⓒ.
( 1; 1)
(2; 4)
. Ⓓ.
(1; 1)
( 2; 4)
.
Câu 5: Cho các s
0; 0a b
thì biều thức
a a b
b b a
bằng
Ⓐ.
2a
b
. Ⓑ.
a
b
. Ⓒ. 2. Ⓓ.
2
ab
b
.
Câu 6: Cho
MNP
vuông tại M, đường cao
MH
hệ thức nào sau đây là sai?
Ⓐ.
.MH HP MNMP
. Ⓑ.
2 2 2
1 1 1
MH MN MP
.
Ⓒ.
2
.MN NP NH
. Ⓓ.
2
. .MH NH HP
.
Câu 7: Cho tam giác vuông cạnh huyền
13cm
hai cạnh góc vuông hơn kém nhau
7cm
diện
tích tam giác vuông bằng
Ⓐ.
2
60cm
. Ⓑ.
2
30cm
. Ⓒ.
2
85cm
. Ⓓ.
2
24cm
.
Câu 8: Cho đường thẳng
d
là tiếp tuyến (O;
( ;5cm)O
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Khoảng cách từ
O
đến
d
khác
5cm
. Ⓑ. Khoảng cách từ
O
đến d lớn hon
5cm
.
Ⓒ. Khoảng cách từ O đến d bằng
5cm
. Ⓓ. Khoảng cách từ
O
dến d nhỏ hon
5cm
.
Câu 9: Biệt thức Delta của phương trinh:
2
3 5 0x x
Ⓐ. 29. . 11. Ⓒ.
29
. Ⓓ.
11
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
6cm; 8cm; 10cmAB AC BC
. Giá trị
sinB
Ⓐ.
5
4
. Ⓑ.
3
5
. Ⓒ.
5
3
. Ⓓ.
4
5
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
30 , 6cmB BC
. Trong các kết qusau kết
quả nào đúng?
Ⓐ.
3cmAC
. Ⓑ.
3cmAB
. Ⓒ.
3 3cmAC
. Ⓓ.
2 3cmAB
.
Câu 12: Phương trình:
2
( 1) 3 2 0m x mx
là phương trình bậc hai khi:
Ⓐ.
m R
. Ⓑ.
1m
. Ⓒ.
1m
. Ⓓ.
1m
.
Câu 13: Với mỗi giá trị của
m
hệ phương trình
3 5
2 1
x y m
x y
 
có bao nhiêu nghiệm?
Ⓐ. Vô nghiệm. Ⓑ.
1
. Ⓒ.
2
. Ⓓ. Vô số nghiệm.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
đều nội tiếp
( ; )O R
khoảng cách từ
O
dến
AB
là:
Ⓐ.
2
R
. Ⓑ.
3
R
. Ⓒ.
3
3
R
. Ⓓ.
2
2
R
.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình:
2
5 6 0x x
Ⓐ.
{6; 1}S
. Ⓑ.
{ 3;2}S
. Ⓒ.
{2; 3}S
. Ⓓ.
{1;6}S
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
( )AH H BC
, biết
4cm, 16cmBH CH
. Độ dài
AH
Ⓐ.
4cm
. Ⓑ.
6cm
. Ⓒ.
8cm
. Ⓓ.
12cm.
.
Câu 17: Trong các số
3 2, 2 3, 10,2 5
số lớn nhất là
Ⓐ.
3 2
. Ⓑ.
2 5
. Ⓒ.
2 3
. Ⓓ.
10
.
Câu 18: Giá trị của biểu thức
1 1
2 3 2 3
bằng
Ⓐ.
4
. Ⓑ.
0
. Ⓒ.
2 3
. Ⓓ.
2.
.
Câu 19: Điều kiện hệ phương trình
1
1
mx y
x my
 
có nghiệm duy nhất
Ⓐ.
1m
. Ⓑ.
1m
. Ⓒ.
1m
. Ⓓ.
1m
.
Câu 20: Giá trị của biểu thức
5 5
1 5
bằng.
Ⓐ.
5
. Ⓑ.
5
. Ⓒ.
5.
. Ⓓ.
4 5
.
Câu 21: Cho đường thẳng
( ) : 2d y x
khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
( )d
Ⓐ. 3,. Ⓑ.
2
. Ⓒ.
4
. Ⓓ.
2 2
.
Câu 22: Trong các hàm bậc nhất sau hàm nào đồng biến trên
?
Ⓐ.
2y x
. Ⓑ.
2 1y x
. Ⓒ.
2
2
3
y x
. Ⓓ.
( 2 1)y x
.
Câu 23: Trong các hàm số sau hàm nào là hàm bậc nhất?
Ⓐ.
2 6y x
. Ⓑ.
2
5y x
. Ⓒ.
4
2
3
x
y
. Ⓓ.
1
2y
x
.
Câu 24: Giá trị của
x
dể
5 1
4 20 3 9 45 4
9 3
x
x x
là.
Ⓐ. 11. . 1. Ⓒ.
9
. Ⓓ.
7
.
Câu 25: Đồ thị Đồ thị hàm số
4 8y x
cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là
Ⓐ.
(2; 0)
. Ⓑ.
(0; 2)
. Ⓒ.
( 2; 0)
. Ⓓ.
(8; 0)
.
Câu 26: Một ô dự định đi từ
A
đến
B
trong thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc
35 /km h
thi dến chậm
2
giờ. Nếu xe chạy vớ vận tốc
50 /km h
thi đến sớm hơn
1
giờ. Độ
dài quãng đường
AB
Ⓐ.
320km
. Ⓑ.
350km
. Ⓒ.
300km
. Ⓓ.
250km
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
vuông tại A đường cao
( )AH H BC
, biết
4cm, 16cmBH CH
. Độ dà
AB
Ⓐ.
4 5cm
. Ⓑ.
12cm
. Ⓒ.
4cm
. Ⓓ.
5cm
.
Câu 28: Cho đường tròn
( ; )O R
đường kính
AB
.
C
là điểm chính giũa của
AB
,
N
là trung
điểm của
BC
, tia
AN
cát đường tròn tại điểm
M
. kết luận nào sau đây là sai?
Ⓐ.
MB MC
. Ⓑ.
3AM BM
.
Ⓒ.
 
45BAC ABC
. Ⓓ.
2BC AC R
.
Câu 29: Cập
( ; )m n
để hệ phương trình
2 3
4
mx ny
x my
tương đương với hệ
4
2
x y
x y
 
Ⓐ.
(0;1)
. Ⓑ.
(1;0)
. Ⓒ.
(3;1)
. Ⓓ.
( 1;3)
.
Câu 30: Cho đường thẳng
( ) : 2d y x m
và parabol
2
( ) :P y x
số nguyên
m
nhỏ nhất đề
( )d
cắt
( )P
tại hai điềm phân biệt là
Ⓐ. 0. Ⓑ.
2
. Ⓒ.
1
. Ⓓ. 1.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
3cm, 4cm, 5cmAC AB BC
. Vẽ đường tròn (C; CA).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Đường thẳng
BC
vuông góc
AB
. Ⓑ. Đường thẳng
AB
là tiếp tuyến
( ; )C CA
Ⓒ. Đường thẳng
BC
là tiếp tuyến
( ; )C CA
. Ⓓ. Đường thẳng
AB
là cát tuyến
( ; )C CA
.
Câu 32: Hàm số
5 ( 3)y m x
là hàm bậc nhất khi và chi khi

Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2020

Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2020 - 2021 được VnDoc sưu tầm và đăng tải xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đây là đề thi khá hay cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi đề thi Toán 9 học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn ôn tập tốt. Mời các bạn tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Ninh phần tự luận

Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2020 - 2021 được VnDoc chia sẻ trên đây. Đây là đề thi hay giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức Toán lớp 9, đồng thời là giúp các bạn chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi HK 2 sắp tới. Mời các bạn tham khảo tài liệu trên

.......................................................................

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2020 - 2021. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của đề thi rồi đúng không ạ? Đề được tổng hợp gồm có 4 câu hỏi tự luận, thí sinh làm bài trong thời gian 70 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 9 nhé. Để giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 9, đề thi học học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Đánh giá bài viết
1 2.211
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán

    Xem thêm