Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới) Đề 2

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra cuối kì 2 toán 9 CTST

Đề thi cuối học kì 2 lớp 9 môn Toán sách Chân trời sáng tạo được VnDoc biên soạn bám sát nội dung cấu trúc ma trận đề thi theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm có 3 phần:

  • Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
  • Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
  • Phần 3: Tự luận.

Hy vọng thông qua nội dung tài liệu, sẽ giúp bạn học ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra đánh giá học kì 2 môn Toán lớp 9.

Trường THCS

Đề thi thử số 2

Chân trời sáng tạo

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN - LỚP 9

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: …………………………….. Lớp: …………………………..

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1. (NB) Hàm số nào dưới đây có đồ thị nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành?

A.y = 2x + 4\(y = 2x + 4\). B.y = 2x^{2}\(y = 2x^{2}\).
C.y = - 2x^{2}\(y = - 2x^{2}\). D.y = - 2x + 4\(y = - 2x + 4\).

Câu 2. (TH) Điểm M( - 2; - 1)\(M( - 2; - 1)\) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?

A. y = \frac{x^{2}}{4}\(y = \frac{x^{2}}{4}\) B. y = \frac{x^{2}}{2}\(y = \frac{x^{2}}{2}\)
C. y = - \frac{x^{2}}{4}\(y = - \frac{x^{2}}{4}\)

D. y = - \frac{x^{2}}{2}\(y = - \frac{x^{2}}{2}\)

Câu 3. (NB) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

A.2x - 4 = 0\(2x - 4 = 0\). B.x^{2} + 2x + 1 = 0\(x^{2} + 2x + 1 = 0\).
C.x^{2} - \sqrt{x} + 4 =
0\(x^{2} - \sqrt{x} + 4 = 0\). D.0x^{2} + 2x - 4 = 0\(0x^{2} + 2x - 4 = 0\).

Câu 4. (NB) Nếu x_{1},\ x_{2}\(x_{1},\ x_{2}\) là hai nghiệm của phương trình ax^{2} + bx + c
= 0\ (a \neq 0)\(ax^{2} + bx + c = 0\ (a \neq 0)\) thì:

A.x_{1} + x_{2} = \frac{- b}{a};\
x_{1}.x_{2} = \frac{c}{a}\(x_{1} + x_{2} = \frac{- b}{a};\ x_{1}.x_{2} = \frac{c}{a}\) B.x_{1} + x_{2} = \frac{b}{a};\
x_{1}.x_{2} = \frac{- c}{a}\(x_{1} + x_{2} = \frac{b}{a};\ x_{1}.x_{2} = \frac{- c}{a}\)
C.x_{1} + x_{2} = \frac{- b}{2a};\
x_{1}.x_{2} = \frac{- c}{a}\(x_{1} + x_{2} = \frac{- b}{2a};\ x_{1}.x_{2} = \frac{- c}{a}\) D.x_{1} + x_{2} = \frac{b}{a};\
x_{1}.x_{2} = \frac{c}{a}\(x_{1} + x_{2} = \frac{b}{a};\ x_{1}.x_{2} = \frac{c}{a}\)

Câu 5. (NB) Kết quả học tập cuối học kì II của 40 học sinh lớp 9B được biểu diễn bằng biểu đồ cột như sau:

Có bao nhiêu học sinh xếp loại Tốt?

A. 20 B. 8 C. 16 D. 4

Câu 6. (VD) Bí thư lớp 9A làm một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của học sinh trong lớp và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối.

Thời gian (phút)

60

90

120

150

180

Tần số tương đối

10%

?

50%

?

4%

Số học sinh sử dụng điện thoại không dưới 2 tiếng chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 66% B. 78% C. 50% D. 54%

Câu 7. (NB) Để thấy rõ tần số về số học sinh yêu thích mỗi loại nhạc, lựa chọn loại biểu đồ nào dưới đây để biểu diễn số liệu là phù hợp nhất?

A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ tranh.

Câu 8. (NB) Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về thời gian đi từ nhà đến trường của học sinh lớp 9A\(9A\) như sau

Thời gian đến trường (phút)

\lbrack 0;10)\(\lbrack 0;10)\) \lbrack 10;20)\(\lbrack 10;20)\) \lbrack 20;30)\(\lbrack 20;30)\)

Tần số tương đối

25\%\(25\%\) 35\%\(35\%\) 40\%\(40\%\)

Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu \lbrack
20;30)\(\lbrack 20;30)\).

A.5\(5\). B.15\(15\). C.25\(25\). D. 20

Câu 9. (NB) Một đội công nhân tham gia hội thi tay nghề giỏi. Mỗi công nhân phải hoàn thành bài thi (lí thuyết và thực hành) trong thời gian 120\(120\) phút. Thời gian hoàn thành bài thi của các công nhân được cho bởi bảng sau, số công nhân hoàn thành bài thi trước khi hết giờ 20\(20\) phút là

A. 3\(3\). B. 6\(6\). C. 7\(7\). D. 8\(8\).

Câu 10. (NB) Xét phép thử “Gieo một đồng xu hai lần liên tiếp”. Số phần tử của không gian mẫu là

A. 1\(1\). B. 2\(2\). C. 3\(3\). D. 4\(4\).

Câu 11. (NB) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 70\(70\). Số phần tử của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bội của 5\(5\)” là

A. 5\(5\). B. 6\(6\). C. 7\(7\). D. 4\(4\).

Câu 12. (TH) Một hộp chứa 4 quả cầu cùng loại trong đó có 1 quả cầu đỏ, 1 quả cầu xanh và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời ra hai quả cầu. Xác suất của biến cố “Chọn được 1 quả cầu đỏ và 1 quả cầu vàng” là:

A. \frac{1}{6}\(\frac{1}{6}\).                          B. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\).                      C. \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\).                        D. \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\).

Câu 13. (TH) Trong một ngày từ 13\(13\) giờ đến 15\(15\) giờ thì kim giờ quay được một góc ở tâm bằng bao nhiêu?

A. 30^{0}\(30^{0}\)                        B. 45^{0}\(45^{0}\)                             C. 60^{0}\(60^{0}\)                       D. 75^{0}\(75^{0}\)

Câu 14. (NB) Cho tứ giác ABCD\(ABCD\) nội tiếp đường tròn (O)\((O)\) khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \widehat{DAB} + \widehat{DCB} =
180{^\circ}\(\widehat{DAB} + \widehat{DCB} = 180{^\circ}\).

B. \widehat{DAB} + \widehat{DCB} =
90{^\circ}\(\widehat{DAB} + \widehat{DCB} = 90{^\circ}\).

C. \widehat{DAB} + \widehat{DCB} =
120{^\circ}\(\widehat{DAB} + \widehat{DCB} = 120{^\circ}\).

D. \widehat{DAB} + \widehat{DCB} =
150{^\circ}\(\widehat{DAB} + \widehat{DCB} = 150{^\circ}\).

Câu 15. (NB) Tứ giác nào sau đây không nội tiếp đường tròn

A. Hình thang.             C. Hình vuông.        B. Hình chữ nhật.       D. Hình thang cân.

Câu 16. (TH) Cho tam giác ABC\(ABC\) vuông tại A\(A\) biết BC = 12\ cm\(BC = 12\ cm\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC\(ABC\) bằng:

A. 12\ cm\(12\ cm\).                 B. 8\ cm\(8\ cm\).                   C. 6\ cm\(6\ cm\).               D. 10\ cm\(10\ cm\).

Câu 17. (TH) Diện tích một mặt cầu là 9\pi\(9\pi\). Thể tích hình cầu bằng

A. \frac{3\pi}{2}\(\frac{3\pi}{2}\) (đvtt).             B. \frac{7\pi}{2}\(\frac{7\pi}{2}\) (đvdt)                    C. \frac{9\pi}{2}\(\frac{9\pi}{2}\) (đvtt).           D. \frac{9\pi}{4}\(\frac{9\pi}{4}\) (đvtt).

Câu 18. (VD) Cho hình chữ nhật ABCD\(ABCD\)AB =
3cm\(AB = 3cm\);BC = 4cm\(BC = 4cm\). Quay hình chữ nhật đó quanhAB\(AB\) thì được hình trụ có diện tích xung quanh bằng

A. 12\pi\(12\pi\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\)           B. 48\pi\(48\pi\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\)                C. 36\pi\(36\pi\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\)             D. 24\pi\(24\pi\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\)

Câu 19. (TH) Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40cm\(40cm\) và đường sinh 10cm\(10cm\) bằng

A. 200\left( cm^{2}
\right)\(200\left( cm^{2} \right)\)             B. 300\(300\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\)                  C. 400\(400\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\)            D. 4000\(4000\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\)

Câu 20. (TH) Cho mặt cầu có bán kính bằng 1cm\(1cm\). Diện tích mặt cầu đó bằng

A. 4\pi\left( cm^{2}
\right)\(4\pi\left( cm^{2} \right)\).            B. 8\pi\(8\pi\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\).             C. 16\pi\(16\pi\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\).                D. \pi\(\pi\) \left( cm^{2} \right)\(\left( cm^{2} \right)\).

PHẦN II. ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM)

Thí sinh trả lời câu hỏi sau, trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 21 (1,0 điểm). Một bình chứa 2\(2\) bông hoa hồng nhung, 1\(1\) bông hoa hồng vàng và 1\(1\) bông hoa hồng bạch. Bạn Dung rút ngẫu nhiên đồng thời 2\(2\) bông hoa từ bình.

a) (NB) Số phần tử của không gian mẫu phép thử là 6\(6\).

b) (TH) Xác suất của biến cố “Hai bông hoa lấy ra cùng loại” là \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\).

c) (TH) Xác suất của biến cố “Chọn được 1 bông hoa hồng bạch” là \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\).

d) (VD) Xác suất của biến cố “Chọn được ít nhất một bông hoa hồng nhung” là \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\).

Câu 22 (1,0 điểm). Một đội xe theo kế hoạch mỗi ngày chở số tấn hàng hóa như nhau và dự định chở 140\(140\) tấn hàng trong một số ngày. Do mỗi ngày xe đó chở vượt mức 5\(5\) tấn nên đội xe đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn hàng.

a) (NB) Gọi số ngày hoàn thành kế hoạch là x\(x\) (ngày) thì mỗi ngày đội đó chở được trong \frac{140}{x}\(\frac{140}{x}\) (tấn)

b) (NB) Thực tế số hàng cần chở là 160\(160\) tấn.

c) (TH) Thực tế mỗi ngày chở được số tấn hàng là \frac{150}{x - 1}\(\frac{150}{x - 1}\) (kg).

d) (VD) Số ngày dự định làm theo kế hoạch là 7\(7\) ngày.

Phần III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Thí sinh trình bày lời giải chi tiết.

Câu 1 (1,0 điểm).

a) (TH) Tìm a\(a\) để đồ thị hàm số y = ax^{2}\(y = ax^{2}\) đi qua điểm A(3;9)\(A(3;9)\).

b) (VD) Cho phương trình x^{2} - 5x + m -
2 = 0\(x^{2} - 5x + m - 2 = 0\), với m là tham số., m\(m\) là tham số. Tìm các giá trị của m\(m\) để phương trình có hai nghiệm nghiệm phân biệt x_{1}\ ,\ x_{2}\(x_{1}\ ,\ x_{2}\) thoả mãn thỏa mãn hệ thức: 2\left(
\frac{1}{\sqrt{x_{1}}} + \frac{1}{\sqrt{x_{2}}} \right) =
3\(2\left( \frac{1}{\sqrt{x_{1}}} + \frac{1}{\sqrt{x_{2}}} \right) = 3\).

Câu 2 (1,5 điểm). Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\)có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O)\((O)\)AB
< AC\(AB < AC\). Kẻ đường cao AD\(AD\) của tam giác \Delta ABC\(\Delta ABC\) và đường kính AE\(AE\) của đường tròn tâm (O)\((O)\). Gọi F\(F\) là chân đường vuông góc kẻ từ B xuống đường kính AE\(AE\).

a) (TH) Chứng minh: bốn điểm A;B;D;F\(A;B;D;F\) cùng thuộc một đường tròn.

b) (TH) Chứng minh: AB.AC =
AD.AE\(AB.AC = AD.AE\)

c) (VD) Chứng minh: DF\(DF\)vuông góc với AC\(AC\).

Câu 3 (0,5 điểm). (VD) Một lon nước hình trụ có đường kính đáy là 5,5 cm, chiều cao là 13cm. Hỏi lon nước đó chứa được bao nhiêu ml nước? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, lấy \pi \approx 3,14\(\pi \approx 3,14\)).

------------HẾT--------------

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ của chúng tôi!

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo