Đề thi học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới) Đề 2
Đề kiểm tra cuối kì 2 toán 9 CTST
Đề thi cuối học kì 2 lớp 9 môn Toán sách Chân trời sáng tạo được VnDoc biên soạn bám sát nội dung cấu trúc ma trận đề thi theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm có 3 phần:
- Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
- Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
- Phần 3: Tự luận.
Hy vọng thông qua nội dung tài liệu, sẽ giúp bạn học ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra đánh giá học kì 2 môn Toán lớp 9.
Trường THCS Đề thi thử số 2 Chân trời sáng tạo |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC: 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 90 phút |
Họ và tên học sinh: …………………………….. Lớp: …………………………..
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. (NB) Hàm số nào dưới đây có đồ thị nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành?
A.![]() |
B.![]() |
C.![]() |
D.![]() |
Câu 2. (TH) Điểm
A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
D. |
Câu 3. (NB) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A.![]() |
B.![]() |
C.![]() |
D.![]() |
Câu 4. (NB) Nếu
A.![]() |
B.![]() |
C.![]() |
D.![]() |
Câu 5. (NB) Kết quả học tập cuối học kì II của 40 học sinh lớp 9B được biểu diễn bằng biểu đồ cột như sau:
Có bao nhiêu học sinh xếp loại Tốt?
A. 20 | B. 8 | C. 16 | D. 4 |
Câu 6. (VD) Bí thư lớp 9A làm một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của học sinh trong lớp và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối.
Thời gian (phút) |
60 |
90 |
120 |
150 |
180 |
Tần số tương đối |
10% |
? |
50% |
? |
4% |
Số học sinh sử dụng điện thoại không dưới 2 tiếng chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 66% | B. 78% | C. 50% | D. 54% |
Câu 7. (NB) Để thấy rõ tần số về số học sinh yêu thích mỗi loại nhạc, lựa chọn loại biểu đồ nào dưới đây để biểu diễn số liệu là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. | B. Biểu đồ đoạn thẳng. |
C. Biểu đồ cột kép. | D. Biểu đồ tranh. |
Câu 8. (NB) Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về thời gian đi từ nhà đến trường của học sinh lớp
Thời gian đến trường (phút) |
![]() |
![]() |
![]() |
Tần số tương đối |
![]() |
![]() |
![]() |
Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu
A.![]() |
B.![]() |
C.![]() |
D. 20 |
Câu 9. (NB) Một đội công nhân tham gia hội thi tay nghề giỏi. Mỗi công nhân phải hoàn thành bài thi (lí thuyết và thực hành) trong thời gian
A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
D. ![]() |
Câu 10. (NB) Xét phép thử “Gieo một đồng xu hai lần liên tiếp”. Số phần tử của không gian mẫu là
A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
D. ![]() |
Câu 11. (NB) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn
A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
D. ![]() |
Câu 12. (TH) Một hộp chứa 4 quả cầu cùng loại trong đó có 1 quả cầu đỏ, 1 quả cầu xanh và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời ra hai quả cầu. Xác suất của biến cố “Chọn được 1 quả cầu đỏ và 1 quả cầu vàng” là:
A.
Câu 13. (TH) Trong một ngày từ
A.
Câu 14. (NB) Cho tứ giác
A.
B.
C.
D.
Câu 15. (NB) Tứ giác nào sau đây không nội tiếp đường tròn
A. Hình thang. C. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
Câu 16. (TH) Cho tam giác
A.
Câu 17. (TH) Diện tích một mặt cầu là
A.
Câu 18. (VD) Cho hình chữ nhật
A.
Câu 19. (TH) Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy
A.
Câu 20. (TH) Cho mặt cầu có bán kính bằng
A.
PHẦN II. ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời câu hỏi sau, trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 21 (1,0 điểm). Một bình chứa
a) (NB) Số phần tử của không gian mẫu phép thử là
b) (TH) Xác suất của biến cố “Hai bông hoa lấy ra cùng loại” là
c) (TH) Xác suất của biến cố “Chọn được 1 bông hoa hồng bạch” là
d) (VD) Xác suất của biến cố “Chọn được ít nhất một bông hoa hồng nhung” là
Câu 22 (1,0 điểm). Một đội xe theo kế hoạch mỗi ngày chở số tấn hàng hóa như nhau và dự định chở
a) (NB) Gọi số ngày hoàn thành kế hoạch là
b) (NB) Thực tế số hàng cần chở là
c) (TH) Thực tế mỗi ngày chở được số tấn hàng là
d) (VD) Số ngày dự định làm theo kế hoạch là
Phần III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh trình bày lời giải chi tiết.
Câu 1 (1,0 điểm).
a) (TH) Tìm
b) (VD) Cho phương trình
Câu 2 (1,5 điểm). Cho
a) (TH) Chứng minh: bốn điểm
b) (TH) Chứng minh:
c) (VD) Chứng minh:
Câu 3 (0,5 điểm). (VD) Một lon nước hình trụ có đường kính đáy là 5,5 cm, chiều cao là 13cm. Hỏi lon nước đó chứa được bao nhiêu ml nước? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, lấy
------------HẾT--------------
Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ của chúng tôi!
- Đề thi học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới) Đề 3
- Đề thi học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới) Đề 4
- Đề thi học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới) Đề 5
- Đề thi học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991 Đề 1
- Đề thi học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991 Đề 2
- Đề thi học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991 Đề 3
- Đề thi học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991 Đề 4
- Đề thi học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991 Đề 5
- Đề thi cuối 2 Toán 9 Kết nối tri thức cấu trúc mới - Đề 1
- Đề thi cuối 2 Toán 9 Kết nối tri thức cấu trúc mới - Đề 2
- Đề thi cuối 2 Toán 9 Kết nối tri thức cấu trúc mới - Đề 4
- Đề thi cuối 2 Toán 9 Kết nối tri thức cấu trúc mới - Đề 5
- Bộ đề thi cuối học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức
- Bộ đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 trường THCS Ba Đình, Hà Nội năm 2024 - 2025
- Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Toán 9 trường THCS Vạn Yên, Hà Nội năm 2024 - 2025
- Đề học kì 2 Toán 9 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng, Hà Nội năm 2024 - 2025
- Ma trận kiến thức kỹ năng Toán 9 Kết nối tri thức học kì 2 năm 2025
- Ma trận, đặc tả đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 KNTT cấu trúc mới
- Đề thi cuối học kì 2 Toán 9 Cánh diều
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 3
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 4
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 5
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 6
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 7
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán - Đề 8