Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải phương trình nghiệm nguyên bằng cách xét số dư 2 vế

Giải phương trình nghiệm nguyên 

Chuyên đề Phương trình nghiệm nguyên cung cấp cho các em lý thuyết kèm các dạng bài giải phương trình nhiều biến nâng cao giúp các em dễ dàng vận dụng khi làm các bài tập liên quan. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

Ví dụ 1: Cho phương trình x^{2} - y^{2} =
1998x2y2=1998. Chứng minh rằng phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.

Hướng dẫn giải

Do x\mathbb{\in Z}xZ là số nguyên nên x = 2kx=2k hoặc x = 2k + 1;\left( k\mathbb{\in Z}
\right)x=2k+1;(kZ)

Do đó \left\lbrack \begin{matrix}
x^{2} = 4k^{2} \\
x^{2} = 4k^{2} + 4k + 1 \\
\end{matrix} \right.[x2=4k2x2=4k2+4k+1. Vì thế x^{2}x2 chia cho 44 dư 1 hoặc 00. Tương tự ta cũng có y^{2}y2 chia cho 4411 hoặc 00.

Suy ra x^{2} - y^{2}x2y2 chia cho 44 luôn dư 1 hoặc 00hoặc 33. Mà 19981998 chia cho 4422 do đó phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.

Ví dụ 2: Xác định các số tự nhiên x;yx;y thỏa mãn x^{2} + 3^{y} = 3026x2+3y=3026?

Hướng dẫn giải

Xét y = 0 \Rightarrow x^{2} + 3^{0} =
3026 \Rightarrow x^{2} = 3025y=0x2+30=3026x2=3025

x\mathbb{\in N \Rightarrow}x =
55xNx=55

Xét y > 0y>0 suy ra 3^{y}3y chia hết cho 33, x^{2}x2 chia hết cho 3300 hoặc 11

Suy ra x^{2} + 3^{y}x2+3y chia cho 3 dư 0 hoặc 1 mà 30263026 chia cho 3 dư 2 (loại)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)
= (55;0)(x;y)=(55;0)

Ví dụ 3: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: x^{2} - 5y^{2} = 27x25y2=27?

Hướng dẫn giải

Do x là số nguyên nên ta có thể biểu diễn x dưới dạng x = 5kx=5k hoặc x
= 5k \pm 1x=5k±1 hoặc x = 5k \pm
2x=5k±2 với k\mathbb{\in Z}kZ

Xét x = 5kx=5k thì x^{2} - 5y^{2} = 27 \Leftrightarrow (5k)^{2} -
5y^{2} = 27x25y2=27(5k)25y2=27

\Leftrightarrow 5\left( 5k^{2} - y^{2}
\right) = 275(5k2y2)=27

Điều này vô lí vì vế trái chia hết cho 5 với mọi k và y nguyên còn vế phải không chia hết cho 5.

Xét x = 5k \pm 1x=5k±1 thì x^{2} - 5y^{2} = 27 \Leftrightarrow (5k \pm 1)^{2}
- 5y^{2} = 27x25y2=27(5k±1)25y2=27

\Leftrightarrow 25k^{2} \pm 10k + 1 -
5y^{2} = 2725k2±10k+15y2=27

\Leftrightarrow 5\left( 5k^{2} \pm 2k -
y^{2} \right) = 265(5k2±2ky2)=26

Điều này cũng vô lí vì vế trái chia hết cho 5 với mọi k và y nguyên, còn vế phải không chia hết cho 5

Xét x = 5k \pm 2x=5k±2 thì x^{2} - 5y^{2} = 27 \Leftrightarrow (5k \pm 2)^{2}
- 5y^{2} = 27x25y2=27(5k±2)25y2=27

\Leftrightarrow 25k^{2} \pm 20k + 4 -
5y^{2} = 2725k2±20k+45y2=27

\Leftrightarrow 5\left( 5k^{2} \pm 4k -
y^{2} \right) = 235(5k2±4ky2)=23

Điều này cũng vô lí vì vế trái chia hết cho 5 với mọi k và y nguyên, còn vế phải không chia hết cho 5.

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 4: Chứng minh rằng phương trình x^{3} - 7y = 51x37y=51 không có nghiệm nguyên?

Hướng dẫn giải

Xét x = 7k;\left( k\mathbb{\in Z} \right)
\Rightarrow x^{3} \vdots 7x=7k;(kZ)x37

Xét x = 7k \pm 1;\left( k\mathbb{\in Z}
\right) \Rightarrow x^{3}x=7k±1;(kZ)x3 chia cho dư 1 hoặc 6.

Xét x = 7k \pm 2;\left( k\mathbb{\in Z}
\right) \Rightarrow x^{3}x=7k±2;(kZ)x3 chia cho dư 1 hoặc 6.

Xét x = 7k \pm 3;\left( k\mathbb{\in Z}
\right) \Rightarrow x^{3}x=7k±3;(kZ)x3 chia cho dư 1 hoặc 6.

Do đó vế trái của phương trình chia cho 7 dư không hoặc 1 hoặc 6 còn vế phải phương trình chia 7 dư 2. 

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 9x + 2 = y^{2} + y9x+2=y2+y?

Hướng dẫn giải

Ta có: 9x + 2 = y^{2} + y \Rightarrow 9x
+ 2 = y(y + 1)9x+2=y2+y9x+2=y(y+1)

Ta thấy vế trái phương trình là số chia cho 3 dư 2 nên y(y + 1)y(y+1) chia cho 3 dư 2.

Từ đó chỉ có thể y = 3k + 1y=3k+1y = 3k + 2;\left( k\mathbb{\in Z}
\right)y=3k+2;(kZ)

Khi đó 9x + 2 = (3k + 1)(3k +
2)9x+2=(3k+1)(3k+2)

\Leftrightarrow 9x = 9k^{2} + 9k
\Leftrightarrow x = k(k + 1)9x=9k2+9kx=k(k+1)

Thử lại x = k(k + 1);y = 3k + 1x=k(k+1);y=3k+1 thỏa mãn phương trình đã cho.

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là (x;y) = \left( k(k + 1);3k + 1 \right);\left(
k\mathbb{\in Z} \right)(x;y)=(k(k+1);3k+1);(kZ).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi vào lớp 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng