Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải phương trình nghiệm nguyên bằng cách đưa về phương trình ước số

Tài liệu Phương trình nghiệm nguyên cung cấp cho các em lý thuyết kèm các dạng bài giải phương trình nhiều biến nâng cao giúp các em dễ dàng vận dụng khi làm các bài tập liên quan. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết. 

1. Phương trình nghiệm nguyên

Giải phương trình f(x;y;z;...) =
0f(x;y;z;...)=0 chứa các ẩn x;y;z;...x;y;z;... với nghiệm nguyên là tìm tất cả các bộ số nguyên (x;y;z;...)(x;y;z;...) thỏa mãn phương trình nghiệm nguyên

a. Phương trình ax^{2} + bx + c =
0ax2+bx+c=0

  • Nếu có nghiệm nguyên là x_{0}x0 thì c \vdots x_{0}cx0
  • Phương trình có nghiệm nguyên khi \Delta;(\DeltaΔ;(Δ) là số chính phương, hoặc \Delta;(\DeltaΔ;(Δ)k không âm.

b. Phương trình được đưa về dạng f(x).g(x) = kf(x).g(x)=k 

  • Với f(x)f(x)g(x)g(x) là các đa thức hệ số nguyên. Ta phân tích kk ra thừa số nguyên tố rồi giải các hệ phương trình.

\left\{ \begin{matrix}
f(x) = m \\
g(x) = m \\
\end{matrix} \right.\ ;(m.n = k){f(x)=mg(x)=m ;(m.n=k)

2. Cách giải phương trình nghiệm nguyên bằng cách đưa về phương trình ước số

Phương pháp đưa về phương trình ước số

  • Biến đổi phương trình về dạng: Vế trái là tích của của các đa thức chứa ẩn, vế phải là tích của các số nguyên.
  • Thực chất là biến đổi phương trình về dạng A(x;y).B(x;y) = cA(x;y).B(x;y)=c trong đó A(x;y),B(x;y)A(x;y),B(x;y) là các biểu thức nguyên, cc là một số nguyên.

Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2(x + y) + 5 = 3xy2(x+y)+5=3xy?

Hướng dẫn giải

Ta có:

2(x + y) + 5 = 3xy \Leftrightarrow 3xy -
2x - 2y = 52(x+y)+5=3xy3xy2x2y=5

\Leftrightarrow y(3x - 2) -
\frac{2}{3}(3x - 2) = 5 + \frac{4}{3}y(3x2)23(3x2)=5+43

\Leftrightarrow (3x - 2)\left( y -
\frac{2}{3} \right) = 19(3x2)(y23)=19

Do x;yx;y nguyên dương nên \left\{ \begin{matrix}
3x - 2 \geq 1 \\
3y - 2 \geq 1 \\
\end{matrix} \right.{3x213y21 mà 19 = 1.19 = 19.1 nên ta có các khả năng sau: \left\{ \begin{matrix}
3x - 2 = 1 \\
3y - 2 = 19 \\
\end{matrix} \right.\ (I){3x2=13y2=19 (I) ; \left\{
\begin{matrix}
3x - 2 = 19 \\
3y - 2 = 1 \\
\end{matrix} \right.\ (II){3x2=193y2=1 (II)

Giải các hệ phương trình trên, ta được 2 nghiêm nguyên của phương trình là

(x;y) \in \left\{ (1;7),(7;1)
\right\}(x;y){(1;7),(7;1)}

Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x^{2} + x + 6 = y^{2}x2+x+6=y2?

Hướng dẫn giải

Ta có:

x^{2} + x + 6 = y^{2}x2+x+6=y2

\Leftrightarrow 4x^{2} + 4x + 24 =
4y^{2}4x2+4x+24=4y2

\Leftrightarrow (2x + 1)^{2} -
4y^{2}\  = - 23(2x+1)24y2 =23

\Leftrightarrow (2x - 2y + 1)(2x + 2y +
1) = - 23(2x2y+1)(2x+2y+1)=23

Suy ra \left\{ \begin{matrix}
2x - 2y + 1 = - 1 \\
2x + 2y + 1 = 23 \\
\end{matrix} \right.{2x2y+1=12x+2y+1=23 hoặc \left\{
\begin{matrix}
2x - 2y + 1 = 23 \\
2x + 2y + 1 = - 1 \\
\end{matrix} \right.{2x2y+1=232x+2y+1=1 hoặc \left\{
\begin{matrix}
2x - 2y + 1 = 1 \\
2x + 2y + 1 = - 23 \\
\end{matrix} \right.{2x2y+1=12x+2y+1=23 hoặc \left\{
\begin{matrix}
2x - 2y + 1 = - 23 \\
2x + 2y + 1 = 1 \\
\end{matrix} \right.{2x2y+1=232x+2y+1=1

Giải các trường hợp trên và kết hợp với điều kiện x, y nguyên ta được các nghiệm nguyên (x, y) là (5;6);(5; - 6);(
- 6; - 6);( - 6;6)(5;6);(5;6);(6;6);(6;6)

Ví dụ 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x^{4} + 4x^{3} + 6x^{2} + 4x =
y^{2}x4+4x3+6x2+4x=y2 ?

Hướng dẫn giải

Ta có:

x^{4} + 4x^{3} + 6x^{2} + 4x =
y^{2}x4+4x3+6x2+4x=y2

\Leftrightarrow x^{4} + 4x^{3} + 6x^{2}
+ 4x + 1 - y^{2} = 1x4+4x3+6x2+4x+1y2=1

\Leftrightarrow (x + 1)^{4} - y^{2} =
1(x+1)4y2=1

\Leftrightarrow \left\lbrack (x + 1)^{2}
- y \right\rbrack\left\lbrack (x + 1)^{2} + y \right\rbrack =
1[(x+1)2y][(x+1)2+y]=1

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
(x + 1)^{2} - y = - 1 \\
(x + 1)^{2} + y = - 1 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
(x + 1)^{2} - y = 1 \\
(x + 1)^{2} + y = 1 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
- 1 + y = - 1 - y \\
1 + y = 1 - y \\
\end{matrix} \right.[{(x+1)2y=1(x+1)2+y=1 {(x+1)2y=1(x+1)2+y=1  [1+y=1y1+y=1y

\Rightarrow y = 0 \Rightarrow (x +
1)^{2} = 1 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x + 1 = 1 \\
x + 1 = - 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = - 2 \\
\end{matrix} \right.y=0(x+1)2=1[x+1=1x+1=1 [x=0x=2

Thử lai các giá trị tương ứng của x và y ta thấy đều thỏa mãn phương trình đã cho.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên là (\ x,y)\left\{ (\ 0,0);( - 2,0)
\right\}( x,y){( 0,0);(2,0)}

Ví dụ 4: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y^{3} - \ x^{3} = \ 91\ \ \ (1)y3 x3= 91   (1)

Hướng dẫn giải

Ta có (1) tương đương với (y - x)\left(
x^{2} + xy + y^{2} \right) = 91(*)(yx)(x2+xy+y2)=91()

x^{2} + xy + y^{2} > 0x2+xy+y2>0 với mọi x, y nên từ (*)\Rightarrow y - x > 0yx>0

Mặt khác 91 = 1 . 91 = 7 . 13 và y - x ; x2 + xy + y2 đều có giá trị nguyên dương nên ta có bốn khả năng sau:

y - x = 91 và x2 + xy + y2 = 1 (I)

y - x = 1 và x2 + xy + y2 = 91 (II)

y - x = 3 và x2 + xy + y2 = 7 (III)

y - x = 7 và x2 + xy + y2 = 13 (IV)

Đến đây, bài toán coi như được giải quyết.

3. Bài tập giải phương trình nghiệm nguyên

Bài tập 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 2xy - 115x3y=2xy11?

Bài tập 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x^{2} - 2xy + 3y - 5x + 7 = 0x22xy+3y5x+7=0?

Bài tập 3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x^{2} + 12x = y^{2}x2+12x=y2?

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi vào lớp 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng