Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức cấu trúc mới năm 2025

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN - LỚP 9
NĂM HỌC: 2024 2025
     
I. TRẮC NGHIỆM(5đ).     
Câu 1(B): Xác định hệ số a của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0), biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1;1)
A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 2(B): Với a > 0 hàm số y = ax
2
là hàm số:
A. Nghịch biến khi x > 0; B. Đồng biến khi x < 0;
C. Nghịch biến khi x < 0; D. Đồng biến khi x = 0.
Câu 3(B): Giá trị của hàm số y =
1
2
x
2
, tại x = 2
A. – 2 B. 2 C. -1 D. 1
Câu 4(B): Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 3x
2
+ 2x – 1 = 0 B. 3x
2
+ y -1 = 0
C. 3x
3
– 2x +1 = 0 D. mx
2
+ 2x + 4 = 0
Câu 5(B). Cho phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + = ¹
có biệt thức
2
4 0b acD = - =
, khi đó phương trình đã
cho có hai nghiệm là:
A.
1 2
2
b
x x
a
= =
. B.
1 2
;
2 2
b b
x x
a a
= - =
.
C.
1 2
;
2 2
b b
x x
a a
- + D - - D
= =
. D.
.
Câu 6(H): Nếu hai số có tổng S = –5 và tích P = –14 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:
A. x
2
+ 5x + 14 = 0 ; B. x
2
– 5x + 14 = 0 ;
C. x
2
+ 5x – 14 = 0 ; D. x
2
– 5 x – 14 = 0.
Câu 7(H): Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình:
x
2
− 6x + 5 = 0
A.
1
6
B. 3 C. 6 D. 7
Câu 8 (VD). Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 2 1 3 0mx m x- + - =
có nghiệm là
2x =
.
A.
5
4
m = -
. B.
1
4
m =
. C.
5
4
m =
. D.
1
4
m = -
.
Câu 9 (VD). Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 30m, chiều rộng 20m. Xung quanh về phía trong mảnh
đất, người ta để một lối đi có chiều rộng không đổi, phần còn lại là một hình chữ nhật được trồng hoa. Biết rằng
diện tích trồng hoa bằng 84% diện tích mảnh đất. Tính chiều rộng của lối đi.
A. 1m B. 2m C. 3m D. 4m
Câu 10(B). Thời gian giải bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau:
3
10
7
8
10
9
5
4
8
7
8
10
9
6
8
8
6
6
8
8
8
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 11 (H) . Bảng tần số tương đối sau cho biết kết quả tập luyện của một vận động viên bắn súng:
Bảng tần số tương đối sau cho biết kết quả tập luyện của một vận động viên bắn súng . Giá trị của x là
A.
22.
. B.
23.
C.
24.
D.
25.
Câu 12 (H) . Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thi. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của lớp, xác
suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó không bị cận thị” là
A.
17
3
B.
3
20
C.
3
17
D.
17
20
Câu 13(H). Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu của phép thử
là:
A.
30.
B.
36
C.
12
D.
6
Câu 14(VD). Gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc
xắc trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 8.
A.
12
.
5
B.
5
.
12
C.
15
2
D.
21
5
Câu 15(H).Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng
0
50
;
0
70
. Số đo cung nhỏ BC
A. 120
0
. B. 115
0
. C. 130
0
. D. 110
0
.
Câu 16(VD). Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh (AB = 6cm,AC = 8cm) và (BC =
10cm) là
A.4 B.5 C.3 D. 7
Câu 17(B): Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng
A. số đo của cung bị chắn; B. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung;
C. nửa số đo cung bị chắn; D. Cả A,B, C đều sai.
Câu 18(B): Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:
A. Tiếp xúc với các cạnh đa giác ; B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác;
C. Có tâm trùng với đỉnh đa giác ; D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 19(H): Cho hình vẽ. Biết HA tiếp tuyến của (O); I
trung điểm của BC
0
45
. Số đo

bằng?
A. 130
0
.
B. 135
0
.
C. 145
0
.
D. 150
0
.
O
I
H
C
B
A
Câu 20(VD): Bác Thu có một khối gỗ dạng hình trụ, chiều cao bằng 30cm, đường kính đáy bằng 20cm. Bác dự
định sơn kín mặt ngoài của khối gỗ. Tính diện tích phần cần sơn (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của
2
.cm
)
A.
2
2513, 3 .cm
B.
2
31, 4 .cm
C.
2
1884 .cm
D.
2
628 .cm
II. PHẦN TRẢ LỜI ĐÚNG SAI(2đ) .       
Câu 21(1đ): Một bức ảnh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều dài 12cm. Bức ảnh được phóng to bằng
cách tăng chiều dài và chiều rộng thêm một đoạn bằng nhau để tăng gấp đôi diện tích của bức ảnh. Tìm kích
thước của bức ảnh mới.
a)Diện tích của bức ảnh hình chữ nhật ban đầu là: 96 cm
2
b)Diện tích của bức ảnh hình chữ nhật ban đầu là: 40 cm
2
c)Diện tích của bức ảnh sau khi phóng to là: (x+8)(x+12) cm
2
d)Kích thước của bức ảnh hình chữ nhật lần lượt là: 12cm và 16cm
Câu 22: (1đ): Cho phương trình (ẩn x): x
2
- (2m - 1)x + m
2
- 2 = 0 (1)
a) Với m = 2 phương trình cho có dạng: x
2
- 3x + 2 = 0
b) Với m = 2 phương trình cho có dạng: x
2
- 3x = 0
c) Với m = 2 phương trình cho
2
3 4.1.2 9 8 1
d) Phương trình cho có
7 4
III. PHẦN T LUẬN(3đ)
Câu 1 (2đ): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A; B). Tiếp tuyến
tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D.
a.(TH) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp.
b.(VD)Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
c.(VDC) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM. Chứng minh: E; F; P thẳng hàng.
Câu 2:(VDC)   Giải phương trình
2 2
4x 5x 1 2 x x 1 3 9x
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25đ điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
B
A
D
C
C
C
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
B
B
A
B
C
B
B
A
II. PHẦN TRẢ LỜI ĐÚNG - SAI.
Câu 21(1đ): Một bức ảnh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều dài 12cm. Bức ảnh được phóng to bằng
cách tăng chiều dài và chiều rộng thêm một đoạn bằng nhau để tăng gấp đôi diện tích của bức ảnh. Tìm kích
thước của bức ảnh mới.
( Đáp án: Đúng ghi Đ Sai ghi S)
a)Diện tích của bức ảnh hình chữ nhật ban đầu là: 96 cm
2
Đ
b)Diện tích của bức ảnh hình chữ nhật ban đầu là: 40 cm
2
S
c)Diện tích của bức ảnh sau khi phóng to là: (x+8)(x+12) cm
2
Đ
d)Kích thước của bức ảnh hình chữ nhật lần lượt là: 12cm và 16cm
Đ
Đáp án: Câu 21
Gọi độ dài của đoạn thẳng tăng thêm ở cả chiều dài và chiều rộng là x (cm). Điều kiện: x>0
Diện tích bức ảnh ban đầu là 12.8=96(cm
2
)
Chiều dài bức ảnh sau khi phóng to là x+12(cm)
Chiều rộng bức ảnh sau khi phóng to là x+8(cm)
Diện tích bức ảnh sau khi phóng to là (x+8)(x+12)(cm
2
)
Vì diện tích bức ảnh phóng to tăng gấp đôi diện tích bức ảnh ban đầu nên ta có phương trình:
(x+8)(x+12) = 2.96
x
2
+20x – 96 =0
Giải phương trình ta có: x = 4 và x = -24( loại)
Vậy chiều dài và chiều rộng của bức ảnh mới lần lượt là: 12+4 = 16(cm) và 8 + 4 = 12(cm)
Câu 22: (1đ): Cho phương trình (ẩn x): x
2
- (2m - 1)x + m
2
- 2 = 0 (1)
a) Với m = 2 phương trình cho có dạng: x
2
- 3x + 2 = 0
b) Với m = 2 phương trình cho có dạng: x
2
- 3x = 0
c) Với m = 2 phương trình cho
2
3 4.1.2 9 8 1
d) Phương trình cho có
7 4
a) Với m = 2 phương trình cho có dạng: x
2
- 3x + 2 = 0
Đ
b) Với m = 2 phương trình cho có dạng: x
2
- 3x = 0
S
c) Với m = 2 phương trình cho
2
3 4.1.2 9 8 1
Đ
d) Phương trình cho có
7 4
S
III. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 23 (2đ). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn
(M ≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D.
a.(TH) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp.
b.(VD)Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
c.(VDC) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM.
Chứng minh: E; F; P thẳng hàng.
P
C
D
E
F
A
O
B
M
3/130 Xem thêm

Đề thi cuối học kì 2 Toán 9 KNTT có đáp án và ma trận

Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức năm 2025 bao gồm 15 đề thi khác nhau, được biên soạn theo công văn 7991, có đầy đủ đáp án, ma trận, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 9 sắp tới.

Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 9 trên VnDoc với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, nắm được cấu trúc đề thi, từ đó đạt điểm cao trong các kì thi quan trọng.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 9

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng