Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2023 - 2024

Trang 1/2 - Mã đề thi 193
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 193
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Biết đồ thị của hàm số
( )
2
0y ax a=−≠
đi qua điểm
( )
2; 4A
. Giá trị của
a
A.
1.
B.
2.
C.
D.
2.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
2, 4
AB cm BC cm= =
. Vẽ đường tròn
( )
;
B BA
cắt cạnh
BC
tại
D
. Độ dài cung nhỏ
AD
của đường tròn là
A.
2.cm
π
B.
.
3
cm
π
C.
2
.
3
cm
π
D.
4
.
3
cm
π
Câu 3: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
50ABC = °
nội tiếp đường tròn
(
)
O
. Kẻ tia
BO
cắt
đường tròn
(
)
O
tại điểm
D
(
D
khác
B
). Số đo của góc
ODC
A.
80 .
o
B.
50 .
o
C.
100 .
o
D.
90 .
o
Câu 4: Cho phương trình
2
3 6 15 0xx
−=
có hai nghiệm phân biệt là
12
,xx
. Giá trị của biểu thức
22
1 2 21
xx xx+
A.
30.
B.
10.
C.
10.
D.
15.
Câu 5: Cho hai đường tròn
( )
6O; cm
( )
';8O cm
. Nếu
'2OO cm=
thì số tiếp tuyến chung của
hai đường tròn là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm
(
) ( )
, 1; 2
xy =
?
A.
531
.
3
xy
xy


B.
1
.
321
xy
yx


C.
20
.
35
xy
xy


D.
3
.
23 4
yx
xy


Câu 7: Phương trình
( )
2
3 30
m x mx+ +=
là phương trình bậc hai khi
A.
3
m.=
B.
3m.≠−
C.
0m.
D.
3
m.
Câu 8: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
A.
2
3 4 2 0.xx −=
B.
2
7 1 0.xx
−+ =
C.
2
5 3 4 0.xx+ −=
D.
2
4 0.xx
−+=
Câu 9: Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh
10cm
có thể cắt được một hình tròn có diện tích lớn
nhất bằng bao nhiêu?
A.
2
50 .cm
B.
2
25 .cm
C.
2
100 .cm
D.
2
20 .cm
Câu 10: Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng
4
?
A.
2
4 4 0.xx+ +=
B.
2
4 7 0.xx +=
C.
2
3 12 0.xx +=
D.
2
2 8 1 0.xx + −=
Câu 11: Cho đường thẳng
( )
32 3y mx=−−
(
m
là tham số) có hệ số góc bằng
1
. Tìm giá trị của
tham số
m
.
A.
2.
m =
B.
2.m =
C.
1.m =
D.
0.m =
Câu 12: Số nghiệm của phương trình
42
7 60xx +=
Trang 2/2 - Mã đề thi 193
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 13: Cho phương trình
2
4 2 20
x xm 
(
m
là tham số) có nghiệm kép là
0
xx=
khi
ma=
. Giá trị của biểu thức
0
xa+
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
3.
Câu 14: Phương trình
2
2 10x xm + −=
(
m
là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A.
2.
m
>
B.
2.m
C.
2.
m
D.
2.m <
Câu 15: Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
1ym x
nghịch biến khi
0x
>
A.
0.m >
B.
1.m <
C.
1.m >−
D.
1.m >
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
25
.
5 11
xy
xy
−=
−=
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình
2
30x mx m + −=
( )
1
( ẩn
x
, tham số
m
).
a) Giải phương trình
( )
1
với
1m
=
.
b) Tìm
m
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
22
12
6xx+=
.
Câu 3. (1,5 điểm)
Một xưởng sản xuất nhận được một đơn hàng theo hợp đồng thì cần phải hoàn thành
trong 4 ngày. Xưởng đã giao cho hai tổ công nhân cùng làm đơn hàng đó họ đã hoàn thành đúng
thời gian của hợp đồng. Dựa theo số sản phẩm mỗi tổ đã sản xuất được, chủ xưởng thấy rằng
nếu làm riêng thì tthứ nhất sẽ hoàn thành đơn hàng với số ngày nhiều hơn tổ thứ hai 6 ngày.
Hỏi nếu làm riêng thì mỗi tổ hoàn thành đơn hàng đó trong thời gian bao lâu?
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
(
)
90
o
BAC
<
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Các tiếp tuyến của
đường tròn
( )
O
tại
A
và tại
B
cắt nhau tại
D
.
a) Chứng minh tứ giác
AOBD
là tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng
CD
cắt đường tròn
( )
O
tại
( )
EE C
. Tia
BE
cắt
AD
tại điểm
I
. Chứng
minh
2
.AI BI EI
=
.
c) Chứng minh điểm
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AD
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho phương trình
( )
( )
3 22 2
21 32 2 2 0
x m x m m xm m + + +− +=
(
m
tham số). Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai
nghiệm cùng dấu.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 194
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 194
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cho đường thẳng
( )
32 3
y mx=−−
(
m
là tham số) có hệ số góc bằng
1
. Tìm giá trị của
tham số
m
.
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
0.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 2: Cho phương trình
2
3 6 15 0xx−=
có hai nghiệm phân biệt là
12
,xx
. Giá trị của biểu thức
22
1 2 21
xx xx+
A.
10.
B.
10.
C.
15.
D.
30.
Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm
( ) ( )
, 1; 2
xy
=
?
A.
531
.
3
xy
xy


B.
20
.
35
xy
xy


C.
3
.
23 4
yx
xy


D.
1
.
321
xy
yx


Câu 4: Phương trình
(
)
2
3 30m x mx+ +=
là phương trình bậc hai khi
A.
3m.=
B.
0m.
C.
3m.≠−
D.
3m.
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
42
7 60xx +=
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 6: Phương trình
2
2 10x xm
+ −=
(
m
là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A.
2.m <
B.
2.m >
C.
2.m
D.
2.m
Câu 7: Biết đồ thị của hàm số
( )
2
0y ax a=−≠
đi qua điểm
( )
2; 4A
. Giá trị của
a
A.
2.
B.
1.
C.
D.
1.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
50ABC = °
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Kẻ tia
BO
cắt
đường tròn
( )
O
tại điểm
D
(
D
khác
B
). Số đo của góc
ODC
A.
90 .
o
B.
50 .
o
C.
100 .
o
D.
80 .
o
Câu 9: Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh
10cm
có thể cắt được một hình tròn có diện tích lớn
nhất bằng bao nhiêu?
A.
2
50 .cm
B.
2
20 .cm
C.
2
25 .cm
D.
2
100 .cm
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
2, 4AB cm BC cm= =
. Vẽ đường tròn
( )
;
B BA
cắt cạnh
BC
tại
D
. Độ dài cung nhỏ
AD
của đường tròn là
A.
2
.
3
cm
π
B.
2.cm
π
C.
.
3
cm
π
D.
4
.
3
cm
π
Câu 11: Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng
4
?
A.
2
4 4 0.xx+ +=
B.
2
3 12 0.xx +=
C.
2
4 7 0.xx +=
D.
2
2 8 1 0.
xx + −=
Câu 12: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
A.
2
4 0.xx−+=
B.
2
7 1 0.xx −+ =
C.
2
5 3 4 0.xx+ −=
D.
2
3 4 2 0.xx −=

Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Giang 2024

VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kì 2 Toán 9 Sở GD&ĐT Bắc Giang 2024. Tài liệu gồm cả trắc nghiệm và tự luận giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi đề thi Toán 9 học kì 2 sắp tới. Đề thi Toán 9 học kì 2 có đáp án cho các bạn so sánh đối chiếu sau khi làm xong. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 9

    Xem thêm