Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ma trận kiến thức kỹ năng Toán 9 Kết nối tri thức học kì 2 năm 2025

Đề thi cuối học kì 2 Toán 9 KNTT có đáp án và ma trận

Ma trận kiến thức kỹ năng Toán 9 Kết nối tri thức học kì 2 năm 2025 hệ thống phần kiến thức chính được học trong học kì 2 Toán 9 sách Kết nối tri thức. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán. 

BẢNG MA TRẬN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG – NĂNG LỰC
MÔN TOÁN 9 – HỌC KÌ II

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Kiến thức kĩ năng

Các thành tố của năng lực toán học

NL tư duy và lập luận toán học

NL mô hình hóa toán học

NL giải quyết vấn đề toán học

NL giao tiếp toán học

NL sử dụng các công cụ, phương tiện toán học

1

6. Hàm số . Phương trình bậc hai một ẩn

6.1. Hàm số

6.1.1. Thiết lập được bảng giá trị của hàm số .

x

 

 

x

 

6.1.2. Vẽ được đồ thị của hàm số .

x

 

 

x

 

6.1.3. Nhận biết được tính chất đối xứng trục và trục đối xứng của đồ thị hàm số

x

 

 

x

 

6.1.4. Giải một số bài toán thực tiễn liên quan tới đồ thị hàm số (Quãng đường rơi tự do; hình có dạng parabol, diện tích hình vuông, hình tròn,…).

 

x

x

 

 

6.2. Phương trình bậc hai một ẩn

6.2.1. Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn.

x

 

 

x

 

6.2.2. Giải được phương trình bậc hai một ẩn.

x

 

x

 

 

6.2.3. Sử dụng được máy tính cầm tay giải phương trình bậc hai một ẩn.

 

 

 

 

x

6.3. Định lí Viète và ứng dụng

6.3.1. Giải thích được định lí Viète.

x

 

 

x

 

6.3.2. Vận dụng định lí Viète để nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.

x

 

x

 

 

6.4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

6.4.1. Giải quyết các bài toán thực tế gắn với phương trình bậc hai (lãi suất, hình phẳng, chuyển động, năng suất, khối lượng riêng,…)

 

x

x

 

 

2

7. Tần số và tần số tương đối

7.1. Bảng tần số và biểu đồ tần số

7.1.1. Thiết lập được bảng tần số, biểu đồ tần số.

x

 

x

 

 

7.1.2. Giải được ý nghĩa và vai trò của tần số trong thực tiễn.

x

 

 

x

 

7.2. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

7.2.1. Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối.

x

 

x

 

 

7.2.2. Giải được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn.

x

 

 

x

 

7.3. Bảng tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ

7.3.1. Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm.

x

 

x

 

 

7.3.2. Vẽ được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm.

x

 

x

 

 

3

8. Xác suất và biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản

8.1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu

8.1.1. Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu của phép thử ngẫu nhiên.

x

 

 

x

 

8.1.2. Mô tả được không gian mẫu và đếm được số phần tử của không gian mẫu.

x

 

 

x

 

8.2. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử

8.2.1. Tính được xác suất của biến cố liên quan đến phép thử gồm một hoặc hai hành động, thực nghiệm đơn giản tiến hành liên tiếp hay đồng thời.

x

 

x

 

 

8.2.2. Vận dụng để giải một số bài toán liên quan tới xác suất đơn giản (sinh học, cờ bạc là không nên đánh,…)

 

x

x

 

 

4

9. Đường trong ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

9.1. Góc nội tiếp

9.1.1. Nhận biết được góc nội tiếp của một đường tròn.

x

 

 

x

 

9.1.2. Nhận biết được cung bị chắn bởi góc nội tiếp của một đường tròn.

x

 

 

x

 

9.1.3. Giải thích được quan hệ giữa số đo góc nội tiếp với số đo góc ở tâm chắn cùng một góc.

x

 

 

x

 

9.1.4. Vận dụng để giải quyết một số bài toán thực tế (Bài toán đá phạt với góc sút, quỹ đạo chuyển động …).

 

x

x

 

 

9.2. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

9.2.1. Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác.

x

 

 

x

 

9.2.2. Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác (cả trong trường hợp tam giác đều, vuông).

x

 

x

 

 

9.2.3. Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác.

x

 

 

x

 

9.2.4. Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác (cả trong trường hợp tam giác đều).

x

 

x

 

 

9.2.5. Giải quyết một số bài toán thực tiễn liên quan tới đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp (Điểm cách đều 3 điểm cho trước, điểm cách đều 3 cạnh cho trước,..).

 

x

x

 

 

9.3. Tứ giác nội tiếp

9.3.1. Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn và giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 1800.

x

 

 

x

 

9.3.2. Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông.

x

 

x

 

 

9.3.3. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gẵn với đường tròn.

 

x

x

 

 

9.4. Đa giác đều

9.4.1. Nhận biết được đa giác đều. Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, kiến trúc, nghệ thuật,…

x

 

 

x

 

9.3.2. Nhận biết được vẻ đẹp của tự nhiên biểu hiện qua tính đều.

x

 

 

x

 

9.3.3. Nhận biết được phép quay. Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều.

x

 

 

x

 

5

10. Một số hình khối trong thực tiễn

10.1. Hình trụ

10.1.1. Mô tả được đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình trụ; đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình nón.

x

 

 

x

 

10.1.2. Tạo lập được hình nón và hình trụ.

x

 

 

 

x

10.1.3. Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón.

x

 

x

 

 

10.1.4. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón.

 

x

x

 

 

10.2. Hình nón

10.2.1. Mô tả được đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình nón.

x

 

 

x

 

10.2.2. Tạo lập được hình nón.

x

 

 

 

x

10.2.3. Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình nón.

x

 

x

 

 

10.2.4. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình nón.

 

x

x

 

 

10.2. Hình cầu

10.3.1. Mô tả tâm, bán kính của hình cầu, mặt cầu.

x

 

 

x

 

10.3.2. Tạo lập được hình cầu, mặt cầu. Nhận biết được phần chung của mặt phẳng và hình cầu.

x

 

 

 

x

10.3.3. Tính được diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.

x

 

x

 

 

10.3.4. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích hình cầu, diện tích mặt cầu.

 

x

x

 

 

Ghi chú. Mỗi kiến thức, kĩ năng ở trên có thể liên quan đến nhiều thành tố của năng lực toán học, nhưng trong bảng trên chỉ liệt kê 1-2 thành tố nổi trội nhất. GV có thể tham khảo (và bổ sung, điều chỉnh thêm; nếu cần) Bảng ma trận trên để thiết kế các câu hỏi, bài tập phù hợp, dùng trong các đề kiểm tra thường xuyên và định kì.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng