Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991 Đề 5

Đề kiểm tra cuối kì 2 toán 9

Đề thi cuối học kì 2 lớp 9 môn Toán sách Kết nối tri thức được VnDoc biên soạn bám sát nội dung cấu trúc ma trận đề thi theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm có 3 phần:

  • Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
  • Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
  • Phần 3: Tự luận.

Hy vọng thông qua nội dung tài liệu, sẽ giúp bạn học ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra đánh giá học kì 2 môn Toán lớp 9.

Trường THCS

Đề thi thử số 5

CV 7991

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN - LỚP 9

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: …………………………….. Lớp: …………………………..

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1: Cho hàm số y = x^{2}y=x2 và các điểm M(1;0,25),N(2;2),P(2;4),Q(4;4)M(1;0,25),N(2;2),P(2;4),Q(4;4). Điểm thuộc đồ thị hàm số là

A. Điểm MB. Điểm NC. Điểm PD. Điểm Q

Câu 2: Cho các hàm số y = x^{2};y =
\frac{4x^{2}}{9};y = \frac{2}{x^{2}};y = \sqrt{3}x^{2}y=x2;y=4x29;y=2x2;y=3x2. Có bao nhiêu hàm số có dạng y = ax^{2}(a \neq
0)y=ax2(a0)?

A. 1B. 2C. 4D. 3

Câu 3. Đồ thị hàm số y = -
2022x^{2}y=2022x2 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A. Q(0; - 2022)Q(0;2022)B. P( - 1;2022)P(1;2022)C. M( - 1; - 2022)M(1;2022)D. N(0;2022)N(0;2022)

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = ( - 2m +
1)x^{2}y=f(x)=(2m+1)x2. Tìm giá trị của mm để đồ thị đi qua điểm A( -
2;4)A(2;4).

A. m = 0m=0B. m = 1m=1C. m = 2m=2D. m = - 2m=2

Câu 5: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A. 2x^{2} + 3x = 02x2+3x=0B. x^{2} + y = 1x2+y=1C. 3x + y = 43x+y=4D. x - 1 = 0x1=0

Câu 6. Tính biệt thức \DeltaΔ từ đó tìm nghiệm của phương trình 9x^{2} - 15x + 3 = 09x215x+3=0.

A. \Delta = 117Δ=117 và phương trình có nghiệm kép.

B. \Delta = - 117Δ=117 và phương trình vô nghiệm.

C. \Delta = 117Δ=117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.

D. \Delta = - 117Δ=117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Câu 7: Cho phương trình bậc hai một ẩn ax^{2} + bx + c = 0(a \neq 0)ax2+bx+c=0(a0)có biệt thức \Delta = b^{2} - 4acΔ=b24ac, phương trình đã cho vô nghiệm khi:

A. \Delta < 0Δ<0B. \Delta = 0Δ=0C. \Delta > 0Δ>0D. \Delta \geq 0Δ0

Câu 8: Khảo sát một số bạn học sinh trong lớp 9A về thể loại phim yêu nhất. Mỗi bạn chỉ chọn đúng một thể loại phim. Kết quả được cho ở bảng sau:

Thể loại

Hài

Kinh dị

Khoa học viễn tưởng

Tần số

20

8

12

Chọn biểu đồ tần số tương đối thích hợp?

A. B.
C. D.

Câu 9: Tìm điều kiện của tham số để phương trình x^{2} - 2(m - 2)x + m^{2} - 3m + 5 = 0x22(m2)x+m23m+5=0 có hai nghiệm phân biệt.

A. m = - 1m=1B. m < - 1m<1C. m > - 1m>1D. m \leq - 1m1

Câu 10: Biết rằng phương trình x^{2} - 5x
+ 2 = 0x25x+2=0 có hai nghiệm x_{1};x_{2}x1;x2. Khi đó {x_{1}}^{2} + {x_{2}}^{2}x12+x22 bằng:

A. 2020B. 2121C. 2222D. 2323

Câu 11: Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là:

A. \frac{4}{10}410B. \frac{7}{10}710C. \frac{3}{10}310D. \frac{3}{14}314

Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối, đồng chất, xác suất mặt lẻ chấm xuất hiện là:

A. \frac{1}{2}12B. \frac{2}{3}23C. \frac{1}{3}13D. \frac{1}{6}16

Câu 13: Xác suất thực nghiệm của sự kiện AA sau nn hoạt động vừa thực hiện là \frac{n(A)}{n}n(A)nthì n(A)n(A)được gọi là:

A. Tổng số lần thực hiện hoạt động.B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện AA.
C. Số lần sự kiện AA xảy ra trong nn lần đó.D. Khả năng sự kiện AA không xảy ra.

Câu 14. Một nhóm học sinh gồm 5 học sinh nam, 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên ra một học sinh. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn ra là nữ ” là

A. 55B. 44C. \frac{5}{9}59D. \frac{4}{9}49

Câu 15. Cho tứ giác ABCDABCD nội tiếp đường tròn, biết \widehat{A} =
100^{0};\widehat{B} = 70^{0}A^=1000;B^=700. Vậy số đo \widehat{C};\widehat{D}C^;D^ bằng:

A. \widehat{C} = 80^{0};\widehat{D} =
100^{0}C^=800;D^=1000B. \widehat{C} = 80^{0};\widehat{D} =
70^{0}C^=800;D^=700
C. \widehat{C} = 80^{0};\widehat{D} =
140^{0}C^=800;D^=1400D. \widehat{C} = 80^{0};\widehat{D} =
110^{0}C^=800;D^=1100

Câu 16: Cho \Delta ABCΔABC đều có cạnh 3cm3cm ngoại tiếp đường tròn (O,R)(O,R). Tính RR?

A. 2\sqrt{3}23B. 3\sqrt{3}33
C. \frac{\sqrt{3}}{2}32D. \frac{3\sqrt{3}}{2}332

Câu 17. Cho hình trụ có chu vi đáy là 8\pi8π và chiều cao h = 10h=10. Tính thể tích hình trụ.

A. 80\pi80πB. 40\pi40πC. 160\pi160πD. 150\pi150π

Câu 18: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Khi quay nửa đường tròn tâm OO bán kính RR quanh đường kính của nó ta được một mặt cầu.

B. Khi cắt mặt cầu tâm OO bán kính RR bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình tròn.

C. Khi quay nửa hình tròn tâm OO bán kính RRquanh đường kính của nó ta được một hình cầu

D. Khi cắt hình cầu tâm OO bán kính RR bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình tròn

Câu 19: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy là rr, chiều cao hh, độ dài đường sinh ll là:

A. 2\pi rl2πrlB. \pi rlπrlC. 2\pi rh2πrhD. \pi r^{2}lπr2l

Câu 20. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 10(cm)h=10(cm) và đường kính đáy là d = 6(cm)d=6(cm). Tính diện tích toàn phần của hộp sữa.

A. 110\pi\left( cm^{2}
\right)110π(cm2)B. 129\pi\left( cm^{2}
\right)129π(cm2)C. 96\pi\left( cm^{2}
\right)96π(cm2)D. 69\pi\left( cm^{2}
\right)69π(cm2)

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 21: Một mảnh vườn hình chữ nhật. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m2m và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích tăng thêm 60m^{2}60m2. Nếu giảm chiều rộng đi 3m3m và chiều dài đi 5m5m thì diện tích giảm đi 85m^{2}85m2. Gọi chiều rộng của mảnh vườn là xx, chiều dài của mảnh vườn là yy.

a) Điều kiện của x là x \geq
3x3.

b) Chiều dài của mảnh vườn sau khi giảm 5m5mx -
5x5 (m).

c) Diện tích của mảnh vườn sau tăng chiều rộng thêm 2m2m và tăng chiều dài thêm 2m2m(x +
2)(y + 2)(x+2)(y+2).

d) Chiều rộng ban đầu là 8m8m và chiều dài ban đầu là 20m20m.

Câu 22: Trong môn Công nghệ, một lớp 9 khảo sát về tần số sử dụng các thiết bị điện tử của các học sinh trong lớp. Kết quả được trình bày như sau:

Thiết bị điện tử

Điện thoại

Máy tính

Máy tính bảng

Khác

Tần số (m)

18

12

6

4

Lựa chọn đúng, sai:

a) Tần số tương đối của học sinh sử dụng điện thoại là 45\%45%.

b) Tần số tương đối của học sinh sử dụng máy tính là 15\%15%.

c) Thiết bị điện tử ít được sử dụng nhất là máy tính bảng.

d) Tổng số học sinh tham gia khảo sát là 40.

PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 23. (1 điểm) Cho phương trình x^{2} -
2mx + m^{2} - m + 1 = 0x22mx+m2m+1=0. Tìm mm để phương trình có hai nghiệm phân biệt x_{1};x_{2}x1;x2 thỏa mãn điều kiện {x_2}^2 - 2{x_1}^2 + 6m{x_1} = 19x222x12+6mx1=19 ?

Câu 24. (2 điểm) Cho tam giác ABCABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R)(O;R). Gọi MM là trung điểm của cạnh ABAB. Đường cao AD;BEAD;BE cắt nhau tại HH(D \in BC;E
\in ACDBC;EAC). Kéo dài BEBE cắt đường tròn (O;R)(O;R) tại FF?

a) Chứng minh tứ giác CDHECDHE nội tiếp.

b) Chứng minh \Delta AHFΔAHF là tam giác cân.

c) Chứng minh MEME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp \Delta
CDEΔCDE.

----------------------HẾT------------------

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo giải chi tiết đề thi!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán

    Xem thêm
    Đóng
    Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Đề thi học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991 Đề 5
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng