Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải phương trình nghiệm nguyên sử dụng tính chẵn lẻ của ẩn

Giải phương trình nghiệm nguyên 

Cách giải phương trình nghiệm nguyên bằng phương pháp xét tính chẵn lẻ của ẩn số cung cấp cho các em lý thuyết kèm các dạng bài Phương trình nghiệm nguyên, giúp các em dễ dàng vận dụng khi làm các bài tập liên quan. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết. 

Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau. x^{2} = 2y^{2}x2=2y2 (4)

Hướng dẫn giải

Ta thấy: x = y = 0 là nghiệm của (4).

Nếu x_{0}.y_{0} \neq 0x0.y00\left( x_{0};y_{0} \right)(x0;y0) là nghiệm của (4).

Gọi d = \left( x_{0};y_{0}
\right)d=(x0;y0), suy ra \left(
\frac{x_{0}}{d};\frac{y_{0}}{d} \right) = 1(*)(x0d;y0d)=1() (*)

Ta có: {x_{0}}^{2} = 2{y_{0}}^{2}
\Rightarrow \left( \frac{x_{0}}{d} \right)^{2} = 2.\left(
\frac{y_{0}}{d} \right)^{2} \Rightarrow \frac{x_{0}}{d}x02=2y02(x0d)2=2.(y0d)2x0d chẵn và 2.\left( \frac{y_{0}}{d} \right)^{2} \vdots
42.(y0d)24 (mâu thuẫn với (*))

Vậy phương trình (4) chỉ có nghiệm nguyên duy nhất là (0; 0).

Ví dụ 2: Tìm x;yx;y nguyên tố thỏa mãn y^2- 2x^2 = 1y22x2=1 ?

Hướng dẫn giải

Ta có:

y^{2} - 2x^{2} = 1 \Rightarrow y^{2} =
2x^{2} + 1y22x2=1y2=2x2+1 suy ra yy là số lẻ

Đặt y = 2k + 1;\left( k\mathbb{\in Z}
\right)y=2k+1;(kZ)

Ta có: (2k + 1)^{2} = 2x^{2} + 1
\Leftrightarrow x^{2} = 2k^{2} + 2k(2k+1)2=2x2+1x2=2k2+2k

Suy ra xx chẵn, mà xx là số nguyên tố nên x = 2;y = 3x=2;y=3

Vậy nghiệm của phương trình là (x;y) =
(2;3)(x;y)=(2;3)

Ví dụ 4: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2x^{2} + 4x = 19 - 3y^{2}2x2+4x=193y2?

Hướng dẫn giải

Ta có:

2x^{2} + 4x = 19 - 3y^{2}2x2+4x=193y2

\Leftrightarrow 2(x + 1)^{2}\  = 3\left(
7 - y^{2} \right)\ \ \ (2)2(x+1)2 =3(7y2)   (2)

Ta thấy 3\left( 7 - y^{2} \right) \vdots
2 \Rightarrow 7 - y^{2} \vdots 23(7y2)27y22 suy ra yy lẻ

Ta lại có 7 - y^{2} \geq 07y20 nên chỉ có thể y^{2} = 1y2=1

Khi đó (2) có dạng: 2(x + 1)^{2} =
182(x+1)2=18

Ta được: x + 1 = \pm 3 \Rightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = - 4 \\
\end{matrix} \right.x+1=±3[x=2x=4

Các cặp số (2; 1), (2; -1), (-4; 1), (-4; -1) thoả mãn nên là các nghiệm nguyên của phương trình.

Ví dụ 5: Xác định nghiệm nguyên dương của phương trình:

(2x + 5y + 1)\left( 2^{|x|} + y + x^{2} + x
\right) = 105(2x+5y+1)(2|x|+y+x2+x)=105

Hướng dẫn giải

Ta có:

(2x + 5y + 1)\left( 2^{|x|} + y + x^{2}
+ x \right) = 105(2x+5y+1)(2|x|+y+x2+x)=105

Dễ thấy 105105 là số lẻ

\Rightarrow 2x + 5y + 12x+5y+1 là số lẻ

\Rightarrow 5y5y chẵn \Rightarrow yy chẵn và 2^{|x|} + y + x^{2} + x2|x|+y+x2+x lẻ có x(x + 1)x(x+1) chẵn, yy chẵn \Rightarrow 2^{|x|}2|x| lẻ \Rightarrow 2^{|x|} = 1 \Rightarrow x =
02|x|=1x=0

Thay x = 0x=0 vào phương trình ta được:

(5y + 1)(y + 1) = 105(5y+1)(y+1)=105

\Rightarrow 5y^{2} + 6y - 104 =
05y2+6y104=0

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
y = 4(tm) \\
y = - \dfrac{26}{5}(ktm) \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow y = 4[y=4(tm)y=265(ktm) y=4

Thử lại ta có: x = 0;y = 4x=0;y=4 là nghiệm của phương trình.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi vào lớp 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng