Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải phương trình nghiệm nguyên sử dụng tính chẵn lẻ của ẩn

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải phương trình nghiệm nguyên 

Cách giải phương trình nghiệm nguyên bằng phương pháp xét tính chẵn lẻ của ẩn số cung cấp cho các em lý thuyết kèm các dạng bài Phương trình nghiệm nguyên, giúp các em dễ dàng vận dụng khi làm các bài tập liên quan. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết. 

Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau. x^{2} = 2y^{2}\(x^{2} = 2y^{2}\) (4)

Hướng dẫn giải

Ta thấy: x = y = 0 là nghiệm của (4).

Nếu x_{0}.y_{0} \neq 0\(x_{0}.y_{0} \neq 0\)\left( x_{0};y_{0} \right)\(\left( x_{0};y_{0} \right)\) là nghiệm của (4).

Gọi d = \left( x_{0};y_{0}
\right)\(d = \left( x_{0};y_{0} \right)\), suy ra \left(
\frac{x_{0}}{d};\frac{y_{0}}{d} \right) = 1(*)\(\left( \frac{x_{0}}{d};\frac{y_{0}}{d} \right) = 1(*)\) (*)

Ta có: {x_{0}}^{2} = 2{y_{0}}^{2}
\Rightarrow \left( \frac{x_{0}}{d} \right)^{2} = 2.\left(
\frac{y_{0}}{d} \right)^{2} \Rightarrow \frac{x_{0}}{d}\({x_{0}}^{2} = 2{y_{0}}^{2} \Rightarrow \left( \frac{x_{0}}{d} \right)^{2} = 2.\left( \frac{y_{0}}{d} \right)^{2} \Rightarrow \frac{x_{0}}{d}\) chẵn và 2.\left( \frac{y_{0}}{d} \right)^{2} \vdots
4\(2.\left( \frac{y_{0}}{d} \right)^{2} \vdots 4\) (mâu thuẫn với (*))

Vậy phương trình (4) chỉ có nghiệm nguyên duy nhất là (0; 0).

Ví dụ 2: Tìm x;y\(x;y\) nguyên tố thỏa mãn y^2- 2x^2 = 1\(y^2- 2x^2 = 1\) ?

Hướng dẫn giải

Ta có:

y^{2} - 2x^{2} = 1 \Rightarrow y^{2} =
2x^{2} + 1\(y^{2} - 2x^{2} = 1 \Rightarrow y^{2} = 2x^{2} + 1\) suy ra y\(y\) là số lẻ

Đặt y = 2k + 1;\left( k\mathbb{\in Z}
\right)\(y = 2k + 1;\left( k\mathbb{\in Z} \right)\)

Ta có: (2k + 1)^{2} = 2x^{2} + 1
\Leftrightarrow x^{2} = 2k^{2} + 2k\((2k + 1)^{2} = 2x^{2} + 1 \Leftrightarrow x^{2} = 2k^{2} + 2k\)

Suy ra x\(x\) chẵn, mà x\(x\) là số nguyên tố nên x = 2;y = 3\(x = 2;y = 3\)

Vậy nghiệm của phương trình là (x;y) =
(2;3)\((x;y) = (2;3)\)

Ví dụ 4: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2x^{2} + 4x = 19 - 3y^{2}\(2x^{2} + 4x = 19 - 3y^{2}\)?

Hướng dẫn giải

Ta có:

2x^{2} + 4x = 19 - 3y^{2}\(2x^{2} + 4x = 19 - 3y^{2}\)

\Leftrightarrow 2(x + 1)^{2}\  = 3\left(
7 - y^{2} \right)\ \ \ (2)\(\Leftrightarrow 2(x + 1)^{2}\ = 3\left( 7 - y^{2} \right)\ \ \ (2)\)

Ta thấy 3\left( 7 - y^{2} \right) \vdots
2 \Rightarrow 7 - y^{2} \vdots 2\(3\left( 7 - y^{2} \right) \vdots 2 \Rightarrow 7 - y^{2} \vdots 2\) suy ra y\(y\) lẻ

Ta lại có 7 - y^{2} \geq 0\(7 - y^{2} \geq 0\) nên chỉ có thể y^{2} = 1\(y^{2} = 1\)

Khi đó (2) có dạng: 2(x + 1)^{2} =
18\(2(x + 1)^{2} = 18\)

Ta được: x + 1 = \pm 3 \Rightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = - 4 \\
\end{matrix} \right.\(x + 1 = \pm 3 \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = 2 \\ x = - 4 \\ \end{matrix} \right.\)

Các cặp số (2; 1), (2; -1), (-4; 1), (-4; -1) thoả mãn nên là các nghiệm nguyên của phương trình.

Ví dụ 5: Xác định nghiệm nguyên dương của phương trình:

(2x + 5y + 1)\left( 2^{|x|} + y + x^{2} + x
\right) = 105\((2x + 5y + 1)\left( 2^{|x|} + y + x^{2} + x \right) = 105\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

(2x + 5y + 1)\left( 2^{|x|} + y + x^{2}
+ x \right) = 105\((2x + 5y + 1)\left( 2^{|x|} + y + x^{2} + x \right) = 105\)

Dễ thấy 105\(105\) là số lẻ

\Rightarrow 2x + 5y + 1\(\Rightarrow 2x + 5y + 1\) là số lẻ

\Rightarrow 5y\(\Rightarrow 5y\) chẵn \Rightarrow y\(\Rightarrow y\) chẵn và 2^{|x|} + y + x^{2} + x\(2^{|x|} + y + x^{2} + x\) lẻ có x(x + 1)\(x(x + 1)\) chẵn, y\(y\) chẵn \Rightarrow 2^{|x|}\(\Rightarrow 2^{|x|}\) lẻ \Rightarrow 2^{|x|} = 1 \Rightarrow x =
0\(\Rightarrow 2^{|x|} = 1 \Rightarrow x = 0\)

Thay x = 0\(x = 0\) vào phương trình ta được:

(5y + 1)(y + 1) = 105\((5y + 1)(y + 1) = 105\)

\Rightarrow 5y^{2} + 6y - 104 =
0\(\Rightarrow 5y^{2} + 6y - 104 = 0\)

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
y = 4(tm) \\
y = - \dfrac{26}{5}(ktm) \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow y = 4\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} y = 4(tm) \\ y = - \dfrac{26}{5}(ktm) \\ \end{matrix} \right.\ \Rightarrow y = 4\)

Thử lại ta có: x = 0;y = 4\(x = 0;y = 4\) là nghiệm của phương trình.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi vào lớp 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm