Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải phương trình nghiệm nguyên bằng delta

Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Toán 9: Phương trình nghiệm nguyên

Phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên bằng cách sử dụng tính chất phương trình bậc hai cung cấp cho các em lý thuyết kèm các dạng bài Phương trình nghiệm nguyên, giúp các em dễ dàng vận dụng khi làm các bài tập liên quan. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết. 

A. Cách giải phương trình nghiệm nguyên bằng Delta

Biến đổi phương trình về dạng phương trình bậc 2 của một ẩn coi các ẩn khác là tham số, sử dụng các tính chất về nghiệm của phương trình bậc 2 để xác định giá trị của tham số.

Ngoài điều kiện \Delta \geq 0\(\Delta \geq 0\) để phương trình có nghiệm nguyên thì \Delta\(\Delta\)phải là số chính phương. Vận dụng điều này ta có thể giải được bài toán.

Chú ý: \Delta\(\Delta\) là số chính phương chỉ là điều kiện cần nhưng chưa đủ để phương trình có nghiệm nguyên, do đó sau khi tìm được giá trị đó cần thử lại vào phương trình ban đầu.

B. Bài tập giải phương trình nghiệm nguyên bằng delta

Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x^{2}–(y + 5).x + 5y + 2 = 0\(x^{2}–(y + 5).x + 5y + 2 = 0\)

Hướng dẫn giải

Ta có: x^{2}–(y + 5).x + 5y + 2 =
0\(x^{2}–(y + 5).x + 5y + 2 = 0\)0 coi y là tham số ta có phương trình bậc 2 ẩn x.

Giả sử phương trình bậc 2 có 2 nghiệm x1, x2

Theo định lý Viet, ta có : \left\{
\begin{matrix}
x_{1} + x_{2} = y + 5 \\
x_{1}.x_{2} = 5y + 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
5x_{1} + 5x_{2} = 5y + 25 \\
x_{1}.x_{2} = 5y + 2 \\
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x_{1} + x_{2} = y + 5 \\ x_{1}.x_{2} = 5y + 2 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} 5x_{1} + 5x_{2} = 5y + 25 \\ x_{1}.x_{2} = 5y + 2 \\ \end{matrix} \right.\)

\Rightarrow 5x_{1} + 5x_{2} - x_{1}x_{2}
= 23\(\Rightarrow 5x_{1} + 5x_{2} - x_{1}x_{2} = 23\)

\Rightarrow \left( x_{1} - 5
\right)\left( x_{2} - 5 \right) = 2\(\Rightarrow \left( x_{1} - 5 \right)\left( x_{2} - 5 \right) = 2\)2 = 1.2 = ( - 1).( - 2)\(2 = 1.2 = ( - 1).( - 2)\)

\left\lbrack \begin{matrix}
x_{1} + x_{2} = 13 \\
x_{1} + x_{2} = 7 \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
y = 8 \\
y = 2 \\
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x_{1} + x_{2} = 13 \\ x_{1} + x_{2} = 7 \\ \end{matrix} \right.\ \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix} y = 8 \\ y = 2 \\ \end{matrix} \right.\)

Thay vào phương trình ta tìm được các cặp số (7; 8); (6; 8); (4; 2); (3; 2) là các nghiệm nguyên của phương trình.

Ví dụ 2: Giải phương trình nghiệm nguyên x^{2}y^{2} - xy = x^{2} + 2y^{2}\ \ \ \
(*)\(x^{2}y^{2} - xy = x^{2} + 2y^{2}\ \ \ \ (*)\).

Hướng dẫn giải

Phương trình đã cho viết lại như sau :

\left( x^{2} - 2 \right)y^{2} - xy -
x^{2} = 0\ \ (2)\(\left( x^{2} - 2 \right)y^{2} - xy - x^{2} = 0\ \ (2)\)

Do x nguyên nên \left( x^{2} - 2 \right)
\neq 0\(\left( x^{2} - 2 \right) \neq 0\) coi phương tròn (2) là phương trình ẩn y tham số x ta có:

\Delta = x^{2} + 4x^{2}\left( x^{2} - 2
\right) = x^{2}\left( 4x^{2} - 7 \right)\(\Delta = x^{2} + 4x^{2}\left( x^{2} - 2 \right) = x^{2}\left( 4x^{2} - 7 \right)\)

Để phương trình có nghiệm nguyên thì \Delta\(\Delta\) phải là số chính phương.

Xét x = 0\(x = 0\) thì từ (1) suy ra y = 0

Xét x \neq 0\(x \neq 0\) thì \left( 4x^{2} - 7 \right)\(\left( 4x^{2} - 7 \right)\) phải là số chính phương do đó 4x^{2} - 7 =
m^{2}\(4x^{2} - 7 = m^{2}\) với m là số nguyên, ta có:

(2x - m)(2x + m) = 7\((2x - m)(2x + m) = 7\) ta tìm được x = 2 hoặc x = -2

Với x = 2 thay vào (2) ta được y^{2} + y
+ 2 = 0 \Rightarrow y \in \left\{ 1; - 2 \right\}\(y^{2} + y + 2 = 0 \Rightarrow y \in \left\{ 1; - 2 \right\}\)

Với x = -2 thay vào (2) ta được: y^{2} -
y - 2 = 0 \Rightarrow y \in \left\{ - 1;2 \right\}\(y^{2} - y - 2 = 0 \Rightarrow y \in \left\{ - 1;2 \right\}\)

Nghiệm nguyên của phương trình là: (x;y)
= (2;1),(2; - 2),( - 2; - 1),( - 2;2)\((x;y) = (2;1),(2; - 2),( - 2; - 1),( - 2;2)\)

C. Bài tập vận dụng giải phương trình nghiệm nguyên

Bài 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x^{2} - y^{2} = xy + 8\(x^{2} - y^{2} = xy + 8\).

Bài 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x^{2} - 2y(x - y) = 2(x + 1)\(x^{2} - 2y(x - y) = 2(x + 1)\).

Bài 3. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x;y)\((x;y)\) thỏa mãn 2x^{2} + 5y^{2} = 41 + 2xy\(2x^{2} + 5y^{2} = 41 + 2xy\).

Bài 4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x^{2} - xy + y^{2} = 2x - 3y - 2\(x^{2} - xy + y^{2} = 2x - 3y - 2\).

---------------------------------------------

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ của chúng tôi!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm