Các dạng toán căn bậc ba - Toán lớp 9
Toán lớp 9
xa
3
.
A B A B
33
A B A B
33
3
..
0 ta có:
AA
B
B
3
3
3
:
aa
3
3
;
aa
3
3
a b a a b ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
,
a b a a b ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a b a ab b
3 3 2 2
( )( )
,
a b a b a ab b
3 3 2 2
( )( )
Bài 1.
a) 216
3
b) 729
3
c) 1331
3
d) 343
3
e) 1728
3
f)
8
27
3
HD:
a) 216
3
=
6
3
3
= 6 b) 729
3
= 9 c) 1331
3
= 11
d) 343
3
= 7 e) 1728
3
= 12 f)
8
27
3
=
2
3
Bài 2. sau:
a)
3
( 2 1)(3 2 2)
b)
3
(4 2 3 )( 3 1)
c)
3 3 3
64 125 216
d)
33
33
4 1 4 1
e)
33
3 3 3
9 6 4 3 2
HD:
a) 2 + 1
2 + 1
2
3
=
2 + 1
3
3
=
2 + 1
3 1
c) 4 5 + 6 = 3
(4 + 3
16
3
+ 3
4
3
+ 1)
4 3
16
3
+ 3
4
3
1
= 6
16
3
+ 2 = 12
2
3
+ 2
e) 3
3
3
+ 2
3
3
= 5
Bài 3.
a)
A
33
2 5 2 5
b)
B
33
9 4 5 9 4 5
c)
C
3
(2 3). 26 15 3
d)
D
33
125 125
3 9 3 9
27 27
HD:
a) Nhân vào 2 v vc: 2=
16 + 8
5
3
+ 16 8
5
3
=
5 + 1
3
3
+
1
5
3
3
= 2
Suy ra A = 1.
Cách khác:
3
=
2 +
5
3
+ 2
5
3
3
3
= 2 +
5 + 2
5 + 3
2 +
5
2
5
3
.
2 +
5
3
+
2
5
3
3
= 4 + 3
1
3
.
3
+ 34 = 0
1
2
+ + 4
= 0 = 1
b)
B 3
. Chú ý:
3
35
9 4 5
2
c)
C 1
. Chú ý:
3
26 15 3 (2 3)
d)
D 1
a
3
125
39
27
,
b
3
125
39
27
a b ab
33
5
6,
3
. Tính
D
3
.
Bài 4. Cho
16
3
+ 54
3
+ 128
3
=
2
3
. . Tính a
HD:
16
3
+ 54
3
+ 128
3
= 2
2
3
3
2
3
+ 4
2
3
= 3
2
3
. Vy a = 3.
Bài 5. Cho
3
= 5.
2
3
1 3.
4
3
. Tính a
HD:
2. 2
3
3.
2
2
3
. 1 + 3.
2
3
. 1
2
1 =
2
3
1
3
suy ra =
2
3
1
Bài 6. Bit
1 +
3
2
+ 1
3
2
= +
3 vi x, y là các s nguyên. Tính x+y
HD:
1 +
3
2
+ 1
3
2
= 1 +
3 +
3 1 = 2
3 suy ra x = 0; y = 2 nên x+y =2.
Bài 7. Tính giá tr biu thc A = (3x
3
+8x
2
+2)
2009
-3
2009
bit =
(
5+2)
17
538
3
5+
146
5
HD:
Chú ý:
17
5 38
3
=
52
3
3
=
5 2;
14 6
5 = 3
5
2
= 3
5
nên =
1
3
= 0
Bài 8. Tính: =
4
3
+ 2
3
+2
4
3
+ 2
3
+1
; =
3 +
3 +
10 + 6
3
3
; =
4+2
3
10+6
3
3
HD:
=
4
3
+ 2
3
+2
4
3
+ 2
3
+1
=
4
3
+ 2
3
+ 8
3
4
3
+ 2
3
+1
=
2
3
.
4
3
+ 2
3
+1
4
3
+ 2
3
+1
=
2
3
Chú ý :
10 + 6
3
3
=
3 + 1 =
3 + 1
=
4+2
3
3+1
=
3+1
2
3+1
=
3 + 1
Bài 9. Tính: =
1 + 2
6
3
25 + 4
6
6
.
2
6 1
3
+ 1
HD:
Ta có:
1 + 2
6
2
= 25 + 4
6 nên 1 + 2
6
3
25 + 4
6
6
= 0 = 1
Bài 10. Tính: =
7+2
5
3
4+2
3
3
HD:
=
7 + 2
5
3
4 + 2
3
3
=
1 +
2
(1 +
3)
3
= 1 +
2
Bài 11.
92
3
3
2
3
+3
2
3
.
3
3+
108
6
=
5 + 2
3
5 2
3
HD:
9 2
3
3
2
3
= 3.
3
3
2
3
3
3
2
3
=
3
3 +
3.
2
3
+ 4
3
= 3
3 + 3
2
3
+ 3.
4
3
Các dạng toán căn bậc ba - Toán 9
Các dạng toán căn bậc ba - Toán lớp 9 là tuyển tập các bài Toán căn bậc 3 nằm trong chương tình SGK lớp 9. Mời các bạn tải về tham khảo để chuẩn bị tốt cho bài giảng sắp tới đây của mình
- Giải bài Toán chứa căn lớp 9
- Các bài toán thực tế trong đề tuyển sinh vào 10 THPT
- Bài tập căn bậc hai – căn bậc ba
- Sơ đồ tư duy Toán lớp 9
- Tài liệu ôn thi cấp tốc Đại số lớp 9
....................................
Ngoài Các dạng toán căn bậc ba - Toán lớp 9. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 9, đề thi học học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt