Giải bài toán bằng cách lập phương trình hệ phương trình, chủ đề Sinh học
Giải bài toán bằng cách lập phương trình, lập hệ phương trình
Tài liệu dưới đây được VnDoc biên soạn gồm hướng dẫn giải chi tiết cho dạng bài liên quan đến phần Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình với kiến thức liên môn Sinh học và tổng hợp các bài toán để các bạn học sinh có thể luyện tập thêm. Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập các kiến thức, chuẩn bị cho các bài thi học kì và ôn thi vào lớp 10 hiệu quả nhất. Sau đây mời các bạn học sinh cùng tham khảo tải về bản đầy đủ chi tiết.
A. Các công thức Sinh học cần chú ý
Công thức tính số gene
Số gene con sau khi nhân đôi
Công thức tính chiều dài, khối lượng của phân tử ADN
Chiều dài phân tử ADN:
Khối lượng của phân tử ADN:
Trong đó: N là số Nucleotide của ADN;
L: chiều dài của ADN, M là khối lượng của phân tử ADN.
Số lượng và từng loại Nucleotit của phân tử ADN
Theo nguyên tắc bổ sung, trong ADN: A = T; G = X
Số lượng Nucleotit của phân tử ADN:
N = A + T + G + X hay N = 2(A + G)
Suy ra tương quan tỉ lệ các loại Nucleotit trong phân tử ADN:
A + G = 50% và T + X = 50%
Số liên kết Hydrogen
Số liên kết hóa trị
- Số liên kết hóa trị nối các Nu trên một mạch gene:
(liên kết) - Số liên kết hóa trị trên 2 mạch gene:
(liên kết)
Chú ý đổi đơn vị:
B. Bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
Bài 1. Một gen có 2720 liên kết Hydrogen và có số Nucleotide loại X là 480. Xác định:
a) Số lượng từng loại Nucleotide của gen.
b) Chiều dài của gen.
Hướng dẫn giải
Số lượng Nucleotide của gen được xác định bằng công thưc:
Trong đó: N: số Nucleotide của gen; L: chiều dài của gen.
Số liên kết Hydrogen
a) Số liên kết Hydrogen là 2720 nên:
Mà
Vậy:
b) Ta có: A + T + G + X = 2240 (Nu)
Chiều dài gen:
Bài 2. Tế bào mẹ sau khi phân chia lần 1 được 2 tế bào con, lần 2 được 4 tế bào con, lần 3 được 8 tế bào con, …. Hỏi sau khi phân chia lần 50 được số tế bào con nhiều hay ít hơn
Hướng dẫn giải
Sau khi phân chia lần 1, ta được
Sau khi phân chia lần 2, ta được
Sau khi phân chia lần 3, ta được
….
Nên khi phân chia lần 50, ta được
Ta có:
Bài 3. Một gen có số liên kết Hydrogen là 3600 và số liên kết hóa trị nối giữa các Nucleotide là 2998.
a) Tìm chiều dài và số chu kỳ xoắn của gen.
b) Tìm số Nu từng loại của gen.
Hướng dẫn giải
a) Số liên kết hóa trị là 2998 nên
Chiều dài của gen là
Số vòng xoắn của gen là:
Vậy gen có chiều dài 5100Α và có 150 vòng xoắn.
b) Ta có: A + T + G + X = 3000 mà A = T; G = X nên
Số liên kết Hydrogen là 3600 nên
Ta có hệ phương trình
C. Bài tập tự rèn luyện
Bài 1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của phân tử ADN:
Theo nguyên tắc bổ sung, trong phân tử ADN: A = T và G = X.
Số lượng nucleotit của phân tử ADN: N = A + T + G + X = hay
Suy ra tương quan tỉ lệ các loại nucleotit trong phân tử ADN:
Một đoạn phân tử ADN có 3600Nu, biết
Tính số lượng từng loại nucleotit của nó
Bài 2. Số lượng nucleotit của gen được xác định bằng công thức:
Trong đó: N: số nucleotit của ADN;
a) Tìm số nhân con của mỗi gen.
b) Biết tổng chiều dài của hai gen A và B là 6120Α . Biết số lượng nucleotit của gen B gấp đôi gen A. Xác định số nucleotit mà môi trường đã cung cấp cho mỗi gen để nhân đôi.
Bài 3. Số lượng nucleotit của gen được xác định bằng công thức:
Gọi
Số lượng nucleotit môi trường cung cấp nếu gen nhân đôi x lần:
Công thức tính số gencon sau khi nhân đôi x lần:
Trong đó: N: số nucleotit của ADN;
Tính:
a) Số lượng nucleotit và số vòng xoắn của ARN.
b) Số lượng ribonucleotit của phân tử ADN.
c) Số lượng nucleotit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 4 lần.
Bài 4. Các nucleotit liên kết nhau tạo thành 2 mạch polinucleotit. Các nucleotit trên hai mạch của ADN liên kết theo từng cặp, gọi là nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hydro. G liên kết với X bằng 3 liên kết hydro. Số liên kết hydro
----------------------------------
Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ của chúng tôi!
- Phương trình trùng phương là gì? Cách giải phương trình trùng phương?
- Góc nội tiếp
- Xác định tâm đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác và đường tròn ngoại tiếp tứ giác
- Chứng minh tứ giác nội tiếp một đường tròn
- Chứng minh các tam giác đặc biệt trong đường tròn
- Chứng minh các tứ giác đặc biệt trong đường tròn