Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Rút gọn biểu thức căn bậc hai - có đáp án chi tiết

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập rút gọn căn bậc hai ôn thi vào 10

Trong chương trình Toán lớp 9 và ôn thi vào 10, phần căn bậc hai và rút gọn biểu thức căn bậc hai là nội dung trọng tâm giúp học sinh củng cố kỹ năng biến đổi, tính toán chính xác. Bài viết này tổng hợp phương pháp rút gọn căn bậc hai chi tiết, kèm ví dụ minh họa và đáp án cụ thể, giúp bạn nắm vững kiến thức – làm bài nhanh – tránh sai sót thường gặp trong các đề thi

A. Kiến thức cần nhớ

1. Căn bậc hai

  • Căn bậc hai của số thực a\(a\) không âm là số thực x\(x\) sao cho x^{2} = a\(x^{2} = a\).
  • Số âm không có căn bậc hai.
  • Số 0\(0\) có một căn bậc hai là 0\(0\).
  • Số dương a\(a\) có đúng hai căn bậc hai đối nhau là \sqrt{a}\(\sqrt{a}\)- \sqrt{a}\(- \sqrt{a}\).

2. Căn thức bậc hai

  • Căn thức bậc hai là biểu thức có dạng \sqrt{A}\(\sqrt{A}\) trong đó A\(A\) là một biểu thức đại số.
  • Khi đó: A\(A\) được gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn.
  • \sqrt{A}\(\sqrt{A}\) xác định khi A\(A\) lấy giá trị không âm và hay A \geq 0\(A \geq 0\) là điều kiện xác định ( điều kiện có nghĩa) của \sqrt{A}\(\sqrt{A}\).

B. Ví dụ minh họa rút gọn biểu thức căn bậc hai

Ví dụ 1: Căn bậc hai của 25\(25\)\sqrt{25} = 5\(\sqrt{25} = 5\)- \sqrt{25} = - 5\(- \sqrt{25} = - 5\).

Tính chất \sqrt{a^{2}} = |a|\(\sqrt{a^{2}} = |a|\) với mọi số thực a\(a\).

Ví dụ 2: Tính:

a) \sqrt{12^{2}}\(\sqrt{12^{2}}\)                  b) \sqrt{( - 13)^{2}}\(\sqrt{( - 13)^{2}}\)               c) - \sqrt{( - 3)^{2}}\(- \sqrt{( - 3)^{2}}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \sqrt{12^{2}} = |12| = 12\(\sqrt{12^{2}} = |12| = 12\)

b) Ta có: \sqrt{( - 13)^{2}} = | - 13| = 13\(\sqrt{( - 13)^{2}} = | - 13| = 13\)

c) Ta có: - \sqrt{( - 3)^{2}} = - | - 3| = -
3\(- \sqrt{( - 3)^{2}} = - | - 3| = - 3\)

Ví dụ 3: Tính:

a) \sqrt{5} - \sqrt{\left( \sqrt{5} - 1
\right)^{2}}\(\sqrt{5} - \sqrt{\left( \sqrt{5} - 1 \right)^{2}}\)              b) \sqrt{\left( 2 -
\sqrt{3} \right)^{2}}\(\sqrt{\left( 2 - \sqrt{3} \right)^{2}}\)                c) \sqrt{\left( \sqrt{5} - 3
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{5} - 3 \right)^{2}}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \sqrt{5} - \sqrt{\left( \sqrt{5} - 1
\right)^{2}} = \sqrt{5} - \left| \sqrt{5} - 1 \right|\(\sqrt{5} - \sqrt{\left( \sqrt{5} - 1 \right)^{2}} = \sqrt{5} - \left| \sqrt{5} - 1 \right|\)

= \sqrt{5} - \left( \sqrt{5} - 1 \right)
= 1\(= \sqrt{5} - \left( \sqrt{5} - 1 \right) = 1\) (vì \sqrt{5} - 1 >
0\(\sqrt{5} - 1 > 0\)).

b) Ta có: \sqrt{\left( 2 - \sqrt{3} \right)^{2}}
= \left| 2 - \sqrt{3} \right| = 2 - \sqrt{3}\(\sqrt{\left( 2 - \sqrt{3} \right)^{2}} = \left| 2 - \sqrt{3} \right| = 2 - \sqrt{3}\) (Vì 2 - \sqrt{3} > 0\(2 - \sqrt{3} > 0\)).

c) Ta có: \sqrt{\left( \sqrt{5} - 3 \right)^{2}}
= \left| \sqrt{5} - 3 \right| = 3 - \sqrt{5}\(\sqrt{\left( \sqrt{5} - 3 \right)^{2}} = \left| \sqrt{5} - 3 \right| = 3 - \sqrt{5}\) (Vì \sqrt{5} - 3 < 0\(\sqrt{5} - 3 < 0\)).

Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau:

A = \sqrt{18 + 8\sqrt{2}} + \sqrt{18 -
8\sqrt{2}}\(A = \sqrt{18 + 8\sqrt{2}} + \sqrt{18 - 8\sqrt{2}}\)                   A = \sqrt{28 +
10\sqrt{3}} + \sqrt{19 - 8\sqrt{3}}\(A = \sqrt{28 + 10\sqrt{3}} + \sqrt{19 - 8\sqrt{3}}\)

B = \left( 1 - \sqrt{3} \right)^{2} -
\sqrt{4 - 2\sqrt{3}} + 3\sqrt{3}\(B = \left( 1 - \sqrt{3} \right)^{2} - \sqrt{4 - 2\sqrt{3}} + 3\sqrt{3}\)                B
= \sqrt{\left( \sqrt{3} - 2 \right)^{2}} + \sqrt{19 +
8\sqrt{3}}\(B = \sqrt{\left( \sqrt{3} - 2 \right)^{2}} + \sqrt{19 + 8\sqrt{3}}\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

A = \sqrt{18 + 8\sqrt{2}} + \sqrt{18 -
8\sqrt{2}}\(A = \sqrt{18 + 8\sqrt{2}} + \sqrt{18 - 8\sqrt{2}}\)

= \sqrt{\left( 4 + \sqrt{2} \right)^{2}}
+ \sqrt{\left( 4 - \sqrt{2} \right)^{2}}\(= \sqrt{\left( 4 + \sqrt{2} \right)^{2}} + \sqrt{\left( 4 - \sqrt{2} \right)^{2}}\)

= 4 + \sqrt{2} + 4 - \sqrt{2} =
8\(= 4 + \sqrt{2} + 4 - \sqrt{2} = 8\)

Ta có:

A = \sqrt{28 + 10\sqrt{3}} + \sqrt{19 -
8\sqrt{3}}\(A = \sqrt{28 + 10\sqrt{3}} + \sqrt{19 - 8\sqrt{3}}\)

= \sqrt{\left( 5 + \sqrt{3} \right)^{2}}
+ \sqrt{\left( 4 - \sqrt{3} \right)^{2}}\(= \sqrt{\left( 5 + \sqrt{3} \right)^{2}} + \sqrt{\left( 4 - \sqrt{3} \right)^{2}}\)

= 5 + \sqrt{3} + 4 - \sqrt{3} =
9\(= 5 + \sqrt{3} + 4 - \sqrt{3} = 9\)

Ta có:

B = \left( 1 - \sqrt{3} \right)^{2} -
\sqrt{4 - 2\sqrt{3}} + 3\sqrt{3}\(B = \left( 1 - \sqrt{3} \right)^{2} - \sqrt{4 - 2\sqrt{3}} + 3\sqrt{3}\)

= 1 - 2\sqrt{3} + 3 - \sqrt{\left(
\sqrt{3} - 1 \right)^{2}} + 3\sqrt{3}\(= 1 - 2\sqrt{3} + 3 - \sqrt{\left( \sqrt{3} - 1 \right)^{2}} + 3\sqrt{3}\)

= 4 + \sqrt{3} - \left( \sqrt{3} - 1
\right) = 5\(= 4 + \sqrt{3} - \left( \sqrt{3} - 1 \right) = 5\)

Ta có:

B = \sqrt{\left( \sqrt{3} - 2
\right)^{2}} + \sqrt{19 + 8\sqrt{3}}\(B = \sqrt{\left( \sqrt{3} - 2 \right)^{2}} + \sqrt{19 + 8\sqrt{3}}\)

= \left| \sqrt{3} - 2 \right| +
\sqrt{\left( 4 + \sqrt{3} \right)^{2}}\(= \left| \sqrt{3} - 2 \right| + \sqrt{\left( 4 + \sqrt{3} \right)^{2}}\)

= 2 - \sqrt{3} + 4 + \sqrt{3} =
6\(= 2 - \sqrt{3} + 4 + \sqrt{3} = 6\)

C. Bài tập vận dụng rút gọn biểu thức

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

1) \sqrt{3^{2}} +
\sqrt{5^{2}}\(\sqrt{3^{2}} + \sqrt{5^{2}}\) 2) \sqrt{4^{2}} + \sqrt{( -
2)^{4}}\(\sqrt{4^{2}} + \sqrt{( - 2)^{4}}\) 3) \sqrt{2^{2}} + \sqrt{( -
7)^{2}}\(\sqrt{2^{2}} + \sqrt{( - 7)^{2}}\)
4) \sqrt{( - 6)^{2}} +
\sqrt{6^{2}}\(\sqrt{( - 6)^{2}} + \sqrt{6^{2}}\) 5) \sqrt{( - 3)^{2}} - \sqrt{( -
1)^{4}}\(\sqrt{( - 3)^{2}} - \sqrt{( - 1)^{4}}\) 6) \sqrt{( - 11)^{2}} - \sqrt{( -
9)^{2}}\(\sqrt{( - 11)^{2}} - \sqrt{( - 9)^{2}}\)

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:

1) \sqrt{\left( 4 - \sqrt{9}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 4 - \sqrt{9} \right)^{2}}\) 2)\sqrt{\left( 4 - \sqrt{6}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 4 - \sqrt{6} \right)^{2}}\)
3) \sqrt{\left( 3 - \sqrt{11}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 3 - \sqrt{11} \right)^{2}}\) 4) \sqrt{\left( 2\sqrt{2} - 3
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 2\sqrt{2} - 3 \right)^{2}}\)
5) \sqrt{\left( 10 - \sqrt{10}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 10 - \sqrt{10} \right)^{2}}\) 6) \sqrt{\left( \sqrt{3} - 2
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{3} - 2 \right)^{2}}\)
7) \sqrt{\left( 1 + \sqrt{3}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 1 + \sqrt{3} \right)^{2}}\) 8) \sqrt{\left( \sqrt{3} - 3
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{3} - 3 \right)^{2}}\)
9) \sqrt{\left( \sqrt{5} - 3
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{5} - 3 \right)^{2}}\) 10) \sqrt{\left( 3 - \sqrt{8}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 3 - \sqrt{8} \right)^{2}}\)
11) \sqrt{\left( \sqrt{2} - 1
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{2} - 1 \right)^{2}}\) 12) \sqrt{\left( 3 + \sqrt{8}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 3 + \sqrt{8} \right)^{2}}\)

Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:

1) \sqrt{\left( 2 - \sqrt{3}
\right)^{2}} + \sqrt{\left( 1 - \sqrt{3} \right)^{2}}\(\sqrt{\left( 2 - \sqrt{3} \right)^{2}} + \sqrt{\left( 1 - \sqrt{3} \right)^{2}}\) 2) \sqrt{\left( 3 + \sqrt{2}
\right)^{2}} - \sqrt{\left( 1 - \sqrt{2} \right)^{2}}\(\sqrt{\left( 3 + \sqrt{2} \right)^{2}} - \sqrt{\left( 1 - \sqrt{2} \right)^{2}}\)
3) \sqrt{\left( \sqrt{2} + 1
\right)^{2}} - \sqrt{\left( \sqrt{2} - 5 \right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{2} + 1 \right)^{2}} - \sqrt{\left( \sqrt{2} - 5 \right)^{2}}\) 4) \sqrt{\left( 5 - \sqrt{6}
\right)^{2}} - \sqrt{\left( 5 + \sqrt{6} \right)^{2}}\(\sqrt{\left( 5 - \sqrt{6} \right)^{2}} - \sqrt{\left( 5 + \sqrt{6} \right)^{2}}\)
5) \sqrt{\left( \sqrt{5} - 2
\right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{5} + 2 \right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{5} - 2 \right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{5} + 2 \right)^{2}}\) 6) \sqrt{\left( \sqrt{3} - 2
\right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{3} - 1 \right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{3} - 2 \right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{3} - 1 \right)^{2}}\)
7) \sqrt{\left( 1 - \sqrt{2}
\right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{2} + 3 \right)^{2}}\(\sqrt{\left( 1 - \sqrt{2} \right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{2} + 3 \right)^{2}}\) 8) \sqrt{\left( \sqrt{5} - 3
\right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{5} - 2 \right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{5} - 3 \right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{5} - 2 \right)^{2}}\)
9) \sqrt{\left( 3 - \sqrt{10}
\right)^{2}} - \sqrt{\left( \sqrt{10} - 5 \right)^{2}}\(\sqrt{\left( 3 - \sqrt{10} \right)^{2}} - \sqrt{\left( \sqrt{10} - 5 \right)^{2}}\) 10) \sqrt{\left( 2 - \sqrt{5}
\right)^{2}} - \sqrt{\left( 2 + \sqrt{5} \right)^{2}}\(\sqrt{\left( 2 - \sqrt{5} \right)^{2}} - \sqrt{\left( 2 + \sqrt{5} \right)^{2}}\)
11) \sqrt{\left( 3 + \sqrt{5}
\right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{5} - 6 \right)^{2}}\(\sqrt{\left( 3 + \sqrt{5} \right)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{5} - 6 \right)^{2}}\) 12) \sqrt{\left( \sqrt{5} - 1
\right)^{2}}.\mathbf{\ }\left( \sqrt{5} + 1 \right)\(\sqrt{\left( \sqrt{5} - 1 \right)^{2}}.\mathbf{\ }\left( \sqrt{5} + 1 \right)\)

Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:

1) \sqrt{3 - 2\sqrt{3} +
1}\(\sqrt{3 - 2\sqrt{3} + 1}\)                2) \sqrt{5 - 2\sqrt{5} +
1}\(\sqrt{5 - 2\sqrt{5} + 1}\)           3) \sqrt{1 - 2\sqrt{2} +
2}\(\sqrt{1 - 2\sqrt{2} + 2}\)

4) \sqrt{4 - 4\sqrt{5} +
5}\(\sqrt{4 - 4\sqrt{5} + 5}\)               5) \sqrt{4 + 4\sqrt{3} +
3}\(\sqrt{4 + 4\sqrt{3} + 3}\)             6) \sqrt{5 - 6\sqrt{5} +
9}\(\sqrt{5 - 6\sqrt{5} + 9}\)

7) \sqrt{7 - 4\sqrt{7} +
4}\(\sqrt{7 - 4\sqrt{7} + 4}\)               8) \sqrt{6 - 8\sqrt{6} +
16}\(\sqrt{6 - 8\sqrt{6} + 16}\)           9) \sqrt{25 - 10\sqrt{5} +
5}\(\sqrt{25 - 10\sqrt{5} + 5}\)

Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:

1) \sqrt{4 - 2\sqrt{3}}\(\sqrt{4 - 2\sqrt{3}}\)                   2) \sqrt{3 - 2\sqrt{2}}\(\sqrt{3 - 2\sqrt{2}}\)                       3) \sqrt{9 - 4\sqrt{5}}\(\sqrt{9 - 4\sqrt{5}}\)

4) \sqrt{7 + 4\sqrt{3}}\(\sqrt{7 + 4\sqrt{3}}\)                  5) \sqrt{14 - 6\sqrt{5}}\(\sqrt{14 - 6\sqrt{5}}\)                       6) \sqrt{30 - 10\sqrt{5}}\(\sqrt{30 - 10\sqrt{5}}\)

Tài liệu quá dài để hiển thị hết — hãy nhấn Tải về để xem trọn bộ!

--------------------------------------------------

Qua bài viết rút gọn biểu thức căn bậc hai – có đáp án chi tiết, bạn đã nắm được cách nhận dạng, biến đổi và xử lý nhanh các dạng bài thường gặp trong đề thi vào 10. Hãy tiếp tục luyện tập thêm ở các chuyên đề căn bậc hai, căn thức bậc hai và các phép biến đổi căn thức để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Đừng quên theo dõi các bài viết ôn tập khác để củng cố toàn bộ kiến thức Toán THCS nhé!

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo