Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Căn thức bậc hai của một bình phương Toán 9 – Lý thuyết và đáp án chi tiết

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cách giải căn thức bậc hai của một bình phương chi tiết

Trong chương trình Toán 9, chuyên đề căn thức bậc hai là một phần kiến thức trọng tâm, đóng vai trò nền tảng cho việc học đại số ở bậc THPT. Trong đó, nội dung căn thức bậc hai của một bình phương là kiến thức cơ bản nhưng rất quan trọng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức, giải phương trình, và xử lý các bài toán thực tế.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hệ thống lý thuyết căn thức bậc hai của một bình phương, đi kèm ví dụ minh họa và bài tập có lời giải chi tiết. Với nội dung dễ hiểu, bám sát sách giáo khoa và cấu trúc đề thi, đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức vững vàng và chuẩn bị sẵn sàng cho các kỳ kiểm tra cũng như kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10.

A. Kiến thức cần nhớ

  • Với mọi số a\(a\) ta có: \sqrt{a^{2}} = |a|\(\sqrt{a^{2}} = |a|\)
  • Với mỗi biểu thức A\(A\), ta có: \sqrt{A^{2}} = |A| = \left\{ \begin{matrix}
A;(A \geq 0) \\
- A;(A < 0)
\end{matrix} \right.\(\sqrt{A^{2}} = |A| = \left\{ \begin{matrix} A;(A \geq 0) \\ - A;(A < 0) \end{matrix} \right.\)

B. Bài tập minh họa Căn bậc hai của một bình phương

Ví dụ 1. Tính

a) \sqrt{2024^{2}}\(\sqrt{2024^{2}}\)             b) \sqrt{\frac{4}{49}}\(\sqrt{\frac{4}{49}}\)              c) - \sqrt{( - 8)^{2}}\(- \sqrt{( - 8)^{2}}\)                d) \left( - \sqrt{\frac{3}{4}}
\right)^{2}\(\left( - \sqrt{\frac{3}{4}} \right)^{2}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \sqrt{2024^{2}} = |2024| =
2024\(\sqrt{2024^{2}} = |2024| = 2024\)

b) Ta có: \sqrt{\frac{4}{49}} =
\sqrt{\left( \frac{2}{7} \right)^{2}} = \left| \frac{2}{7} \right| =
\frac{2}{7}\(\sqrt{\frac{4}{49}} = \sqrt{\left( \frac{2}{7} \right)^{2}} = \left| \frac{2}{7} \right| = \frac{2}{7}\)

c) Ta có: - \sqrt{( - 8)^{2}} = - | - 8|
= - 8\(- \sqrt{( - 8)^{2}} = - | - 8| = - 8\)

d) Ta có: \left( - \sqrt{\frac{3}{4}}
\right)^{2} = \frac{3}{4}\(\left( - \sqrt{\frac{3}{4}} \right)^{2} = \frac{3}{4}\)

Ví dụ 2. Tính

a) \sqrt{144}\(\sqrt{144}\)            b) \sqrt{\frac{121}{169}}\(\sqrt{\frac{121}{169}}\)            c) \left( - \sqrt{2}
\right)^{2}\(\left( - \sqrt{2} \right)^{2}\)               d) \sqrt{\left( \frac{- 3}{5}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( \frac{- 3}{5} \right)^{2}}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \sqrt{144} = \sqrt{12^{2}} =
12\(\sqrt{144} = \sqrt{12^{2}} = 12\)

b) Ta có: \sqrt{\frac{121}{169}} =
\sqrt{\left( \frac{11}{13} \right)^{2}} = \frac{11}{13}\(\sqrt{\frac{121}{169}} = \sqrt{\left( \frac{11}{13} \right)^{2}} = \frac{11}{13}\)

c) Ta có: \left( - \sqrt{2} \right)^{2} =
\left( \sqrt{2} \right)^{2} = 2\(\left( - \sqrt{2} \right)^{2} = \left( \sqrt{2} \right)^{2} = 2\)

d) Ta có: \sqrt{\left( \frac{- 3}{5}
\right)^{2}} = \left| \frac{- 3}{5} \right| = \frac{3}{5}\(\sqrt{\left( \frac{- 3}{5} \right)^{2}} = \left| \frac{- 3}{5} \right| = \frac{3}{5}\)

Ví dụ 3. Tính

a) \sqrt{\left( \sqrt{24} - 5
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{24} - 5 \right)^{2}}\)                  b) \sqrt{\left( 4 - \sqrt{15}
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( 4 - \sqrt{15} \right)^{2}}\)                   c) \sqrt{\left( \sqrt{8} - 3
\right)^{2}}\(\sqrt{\left( \sqrt{8} - 3 \right)^{2}}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \sqrt{\left( \sqrt{24} - 5
\right)^{2}} = \left| \sqrt{24} - 5 \right|\(\sqrt{\left( \sqrt{24} - 5 \right)^{2}} = \left| \sqrt{24} - 5 \right|\)

Do \sqrt{24} < \sqrt{25}\(\sqrt{24} < \sqrt{25}\) hay \sqrt{24} < 5\(\sqrt{24} < 5\) nên \sqrt{24} - 5 < 0\(\sqrt{24} - 5 < 0\)

Vì thế \left| \sqrt{24} - 5 \right| = -
\left( \sqrt{24} - 5 \right) = 5 - \sqrt{24}\(\left| \sqrt{24} - 5 \right| = - \left( \sqrt{24} - 5 \right) = 5 - \sqrt{24}\)

Vậy \sqrt{\left( \sqrt{24} - 5
\right)^{2}} = 5 - \sqrt{24}\(\sqrt{\left( \sqrt{24} - 5 \right)^{2}} = 5 - \sqrt{24}\)

b) Ta có: \sqrt{\left( 4 - \sqrt{15}
\right)^{2}} = \left| 4 - \sqrt{15} \right|\(\sqrt{\left( 4 - \sqrt{15} \right)^{2}} = \left| 4 - \sqrt{15} \right|\)

Do \sqrt{16} > \sqrt{15}\(\sqrt{16} > \sqrt{15}\) hay 4 > \sqrt{15}\(4 > \sqrt{15}\) nên 4 - \sqrt{15} > 0\(4 - \sqrt{15} > 0\)

Vì thế \left| 4 - \sqrt{15} \right| = 4 -
\sqrt{15}\(\left| 4 - \sqrt{15} \right| = 4 - \sqrt{15}\)

Vậy \sqrt{\left( 4 - \sqrt{15}
\right)^{2}} = 4 - \sqrt{15}\(\sqrt{\left( 4 - \sqrt{15} \right)^{2}} = 4 - \sqrt{15}\)

c) Ta có: \sqrt{\left( \sqrt{8} - 3
\right)^{2}} = \left| \sqrt{8} - 3 \right|\(\sqrt{\left( \sqrt{8} - 3 \right)^{2}} = \left| \sqrt{8} - 3 \right|\)

Do \sqrt{8} < \sqrt{9}\(\sqrt{8} < \sqrt{9}\) hay \sqrt{8} < 3\(\sqrt{8} < 3\) nên \sqrt{8} - 3 < 0\(\sqrt{8} - 3 < 0\)

Vì thế \left| \sqrt{8} - 3 \right| = -
\left( \sqrt{8} - 3 \right) = 3 - \sqrt{8}\(\left| \sqrt{8} - 3 \right| = - \left( \sqrt{8} - 3 \right) = 3 - \sqrt{8}\)

Vậy \sqrt{\left( \sqrt{8} - 3
\right)^{2}} = 3 - \sqrt{8}\(\sqrt{\left( \sqrt{8} - 3 \right)^{2}} = 3 - \sqrt{8}\).

Ví dụ 4. Đơn giản các biểu thức sau:

a) \sqrt{x^{2}} + x - 2024\(\sqrt{x^{2}} + x - 2024\) với x < 0\(x < 0\)                           b) \sqrt{4x^{2}} + 2025\(\sqrt{4x^{2}} + 2025\) với x \geq 0\(x \geq 0\)

c) \sqrt{x^{2} - 2x + 1}\(\sqrt{x^{2} - 2x + 1}\) với x < 1\(x < 1\)                               d) \sqrt{4x^{2} + 4x + 1}\(\sqrt{4x^{2} + 4x + 1}\) với x \geq - \frac{1}{2}\(x \geq - \frac{1}{2}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \sqrt{x^{2}} + x - 2024 = |x| +
x - 2024\(\sqrt{x^{2}} + x - 2024 = |x| + x - 2024\)

Với x < 0\(x < 0\) nên |x| = - x\(|x| = - x\)

Vì thế \sqrt{x^{2}} + x - 2024 = |x| + x
- 2024 = - x + x - 2024 = - 2024\(\sqrt{x^{2}} + x - 2024 = |x| + x - 2024 = - x + x - 2024 = - 2024\)

b) Ta có: \sqrt{4x^{2}} + 2025 =
\sqrt{(2x)^{2}} + 2025 = |2x| + 2025\(\sqrt{4x^{2}} + 2025 = \sqrt{(2x)^{2}} + 2025 = |2x| + 2025\)

Với x \geq 0\(x \geq 0\) nên |2x| = 2x\(|2x| = 2x\)

Vì thế \sqrt{4x^{2}} + 2025 =
\sqrt{(2x)^{2}} + 2025 = |2x| + 2025 = 2x + 2025\(\sqrt{4x^{2}} + 2025 = \sqrt{(2x)^{2}} + 2025 = |2x| + 2025 = 2x + 2025\)

Vậy \sqrt{4x^{2}} + 2025 =
2x\(\sqrt{4x^{2}} + 2025 = 2x\)

c) Ta có: \sqrt{x^{2} - 2x + 1} =
\sqrt{(x - 1)^{2}} = |x - 1|\(\sqrt{x^{2} - 2x + 1} = \sqrt{(x - 1)^{2}} = |x - 1|\)

Với x < 1\(x < 1\) nên |x - 1| = - (x - 1)\(|x - 1| = - (x - 1)\)

Vì thế \sqrt{x^{2} - 2x + 1} = \sqrt{(x -
1)^{2}} = |x - 1| = - (x - 1) = 1 - x\(\sqrt{x^{2} - 2x + 1} = \sqrt{(x - 1)^{2}} = |x - 1| = - (x - 1) = 1 - x\)

Vậy \sqrt{x^{2} - 2x + 1} = 1 -
x\(\sqrt{x^{2} - 2x + 1} = 1 - x\)

d) Ta có: \sqrt{4x^{2} + 4x + 1} =
\sqrt{(2x + 1)^{2}} = |2x + 1|\(\sqrt{4x^{2} + 4x + 1} = \sqrt{(2x + 1)^{2}} = |2x + 1|\)

Với x \geq - \frac{1}{2}\(x \geq - \frac{1}{2}\) nên |2x + 1| = 2x + 1\(|2x + 1| = 2x + 1\)

Vì thế \sqrt{4x^{2} + 4x + 1} = \sqrt{(2x
+ 1)^{2}} = |2x + 1| = 2x + 1\(\sqrt{4x^{2} + 4x + 1} = \sqrt{(2x + 1)^{2}} = |2x + 1| = 2x + 1\)

Vậy \sqrt{4x^{2} + 4x + 1} = 2x +
1\(\sqrt{4x^{2} + 4x + 1} = 2x + 1\)

-------------------------------------------

Căn thức bậc hai của một bình phương Toán 9 không chỉ là kiến thức cơ bản cần ghi nhớ mà còn là nền tảng quan trọng để học sinh học tốt các chuyên đề nâng cao hơn trong chương trình phổ thông. Việc nắm vững định nghĩa, công thức biến đổi và các dạng bài tập đi kèm sẽ giúp học sinh làm bài chính xác, tiết kiệm thời gian và đạt điểm số cao.

Thông qua hệ thống lý thuyết và đáp án chi tiết được trình bày trong bài viết, hy vọng bạn đọc có thể tự tin hơn khi gặp các dạng toán liên quan đến căn thức bậc hai. Hãy luyện tập thường xuyên, kết hợp nhiều dạng bài tập khác nhau để nâng cao kỹ năng tư duy và làm chủ kiến thức trong chuyên đề Toán 9 căn thức bậc hai.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm