Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Hướng dẫn khai căn bậc hai với phép chia không chứa biến Toán 9

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán lớp 9, chuyên đề căn bậc hai là một trong những nội dung nền tảng quan trọng giúp học sinh phát triển tư duy giải bài tập dạng số học. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về cách khai căn bậc hai với phép chia không chứa biến – một dạng toán quen thuộc, thường xuất hiện trong các bài kiểm tra và đề thi.

Thông qua các hướng dẫn chi tiết, ví dụ minh họa dễ hiểubài tập có lời giải, bạn sẽ nắm vững kỹ năng khai căn và áp dụng đúng phương pháp để giải nhanh, chính xác các bài toán dạng này. Hãy cùng bắt đầu chuyên đề căn bậc hai Toán 9 ngay dưới đây!

A. Kiến thức cần nhớ

Với a \geq 0;b > 0\(a \geq 0;b > 0\) ta có: \sqrt{\frac{a}{b}} =
\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}\(\sqrt{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}\)

Với biểu thức A\(A\) không âm và biểu thức B\(B\) dương, ta có: \sqrt{\frac{a}{b}} =
\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}\(\sqrt{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}\)

B. Bài tập minh họa khai căn bậc hai với phép chia không chứa biến

Ví dụ 1. Tính:

a) \sqrt{1\frac{9}{16}}\(\sqrt{1\frac{9}{16}}\)               b) \frac{\sqrt{12,5}}{\sqrt{0,5}}\(\frac{\sqrt{12,5}}{\sqrt{0,5}}\)               c) \sqrt{\frac{25}{64}}\(\sqrt{\frac{25}{64}}\)                       d) \frac{\sqrt{230}}{\sqrt{2,3}}\(\frac{\sqrt{230}}{\sqrt{2,3}}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

\sqrt{1\frac{9}{16}} =
\sqrt{\frac{25}{16}} = \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{16}} =
\frac{5}{4}\(\sqrt{1\frac{9}{16}} = \sqrt{\frac{25}{16}} = \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{16}} = \frac{5}{4}\)

b) Ta có:

\frac{\sqrt{12,5}}{\sqrt{0,5}} =
\sqrt{\frac{12,5}{0,5}} = \sqrt{25} = 5\(\frac{\sqrt{12,5}}{\sqrt{0,5}} = \sqrt{\frac{12,5}{0,5}} = \sqrt{25} = 5\)

c) Ta có:

\sqrt{\frac{25}{64}} =
\frac{\sqrt{25}}{\sqrt{64}} = \frac{5}{8}\(\sqrt{\frac{25}{64}} = \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{64}} = \frac{5}{8}\)

d) Ta có:

\frac{\sqrt{230}}{\sqrt{2,3}} =
\sqrt{\frac{230}{2,3}} = \sqrt{100} = 10\(\frac{\sqrt{230}}{\sqrt{2,3}} = \sqrt{\frac{230}{2,3}} = \sqrt{100} = 10\)

Ví dụ 2. Tính:

a) \left( \sqrt{\frac{1}{7}} -
\sqrt{\frac{16}{7}} + \sqrt{7} \right):\sqrt{7}\(\left( \sqrt{\frac{1}{7}} - \sqrt{\frac{16}{7}} + \sqrt{7} \right):\sqrt{7}\)                   b) \sqrt{36 - 12\sqrt{5}}:\sqrt{6}\(\sqrt{36 - 12\sqrt{5}}:\sqrt{6}\)

c) \left( \sqrt{\frac{1}{3}} -
\sqrt{\frac{4}{3}} + \sqrt{3} \right):\sqrt{3}\(\left( \sqrt{\frac{1}{3}} - \sqrt{\frac{4}{3}} + \sqrt{3} \right):\sqrt{3}\)                      d) \sqrt{3 - \sqrt{5}}:\sqrt{2}\(\sqrt{3 - \sqrt{5}}:\sqrt{2}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

\left( \sqrt{\frac{1}{7}} -
\sqrt{\frac{16}{7}} + \sqrt{7} \right):\sqrt{7}\(\left( \sqrt{\frac{1}{7}} - \sqrt{\frac{16}{7}} + \sqrt{7} \right):\sqrt{7}\)

= \left( \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{7}} -
\frac{\sqrt{16}}{\sqrt{7}} + \sqrt{7}
\right).\frac{1}{\sqrt{7}}\(= \left( \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{7}} - \frac{\sqrt{16}}{\sqrt{7}} + \sqrt{7} \right).\frac{1}{\sqrt{7}}\)

= \frac{1}{7} - \frac{4}{7} + 1 =
\frac{4}{7}\(= \frac{1}{7} - \frac{4}{7} + 1 = \frac{4}{7}\)

b) Ta có:

\sqrt{36 - 12\sqrt{5}}:\sqrt{6} =
\sqrt{6\left( 6 - 2\sqrt{5} \right)}.\frac{1}{\sqrt{6}}\(\sqrt{36 - 12\sqrt{5}}:\sqrt{6} = \sqrt{6\left( 6 - 2\sqrt{5} \right)}.\frac{1}{\sqrt{6}}\)

= \sqrt{6}.\sqrt{6 -
2\sqrt{5}}.\frac{1}{\sqrt{6}} = \sqrt{6 - 2\sqrt{5}}\(= \sqrt{6}.\sqrt{6 - 2\sqrt{5}}.\frac{1}{\sqrt{6}} = \sqrt{6 - 2\sqrt{5}}\)

= \sqrt{\left( \sqrt{5} - 1 \right)^{2}}
= \sqrt{5} - 1\(= \sqrt{\left( \sqrt{5} - 1 \right)^{2}} = \sqrt{5} - 1\)

c) Ta có:

\left( \sqrt{\frac{1}{3}} -
\sqrt{\frac{4}{3}} + \sqrt{3} \right):\sqrt{3} = \left(
\frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}} - \frac{\sqrt{4}}{\sqrt{3}} + \sqrt{3}
\right).\frac{1}{\sqrt{3}} = \frac{2}{3}\(\left( \sqrt{\frac{1}{3}} - \sqrt{\frac{4}{3}} + \sqrt{3} \right):\sqrt{3} = \left( \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}} - \frac{\sqrt{4}}{\sqrt{3}} + \sqrt{3} \right).\frac{1}{\sqrt{3}} = \frac{2}{3}\)

d) Ta có:

\sqrt{3 - \sqrt{5}}:\sqrt{2} =
\frac{\sqrt{2}\sqrt{3 - \sqrt{5}}}{2} = \frac{\sqrt{6 - 2\sqrt{5}}}{2} =
\frac{\sqrt{\left( \sqrt{5} - 1 \right)^{2}}}{2} = \frac{\sqrt{5} -
1}{2}\(\sqrt{3 - \sqrt{5}}:\sqrt{2} = \frac{\sqrt{2}\sqrt{3 - \sqrt{5}}}{2} = \frac{\sqrt{6 - 2\sqrt{5}}}{2} = \frac{\sqrt{\left( \sqrt{5} - 1 \right)^{2}}}{2} = \frac{\sqrt{5} - 1}{2}\)

Ví dụ 3. Thực hiện phép tính:

a) A = \left( \sqrt{12} + \sqrt{75} +
\sqrt{27} \right):\sqrt{15}\(A = \left( \sqrt{12} + \sqrt{75} + \sqrt{27} \right):\sqrt{15}\)                 b) B =
\left( 12\sqrt{50} - 8\sqrt{200} + 7\sqrt{450}
\right):\sqrt{10}\(B = \left( 12\sqrt{50} - 8\sqrt{200} + 7\sqrt{450} \right):\sqrt{10}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

A = \left( \sqrt{12} + \sqrt{75} +
\sqrt{27} \right):\sqrt{15}\(A = \left( \sqrt{12} + \sqrt{75} + \sqrt{27} \right):\sqrt{15}\)

A = \frac{\sqrt{12}}{\sqrt{15}} +
\frac{\sqrt{75}}{\sqrt{15}} + \frac{\sqrt{27}}{\sqrt{15}}\(A = \frac{\sqrt{12}}{\sqrt{15}} + \frac{\sqrt{75}}{\sqrt{15}} + \frac{\sqrt{27}}{\sqrt{15}}\)

A = \sqrt{\frac{12}{15}} +
\sqrt{\frac{75}{15}} + \sqrt{\frac{27}{15}}\(A = \sqrt{\frac{12}{15}} + \sqrt{\frac{75}{15}} + \sqrt{\frac{27}{15}}\)

A = \sqrt{\frac{4}{5}} + \sqrt{5} +
\sqrt{\frac{9}{5}}\(A = \sqrt{\frac{4}{5}} + \sqrt{5} + \sqrt{\frac{9}{5}}\)

A = \frac{2}{\sqrt{5}} + \sqrt{5} +
\frac{3}{\sqrt{5}}\(A = \frac{2}{\sqrt{5}} + \sqrt{5} + \frac{3}{\sqrt{5}}\)

A = \frac{5}{\sqrt{5}} + \sqrt{5} =
2\sqrt{5}\(A = \frac{5}{\sqrt{5}} + \sqrt{5} = 2\sqrt{5}\)

b) Ta có:

B = \left( 12\sqrt{50} - 8\sqrt{200} +
7\sqrt{450} \right):\sqrt{10}\(B = \left( 12\sqrt{50} - 8\sqrt{200} + 7\sqrt{450} \right):\sqrt{10}\)

B = 12\sqrt{5} - 8\sqrt{20} +
7\sqrt{45}\(B = 12\sqrt{5} - 8\sqrt{20} + 7\sqrt{45}\)

B = 12\sqrt{5} - 16\sqrt{5} + 21\sqrt{5}
= 17\sqrt{5}\(B = 12\sqrt{5} - 16\sqrt{5} + 21\sqrt{5} = 17\sqrt{5}\)

C. Bài tập tự rèn luyện có hướng dẫn đáp án chi tiết

Bài tập 1. Thực hiện phép tính:

a) A = \sqrt{1,6}.\sqrt{250} +
\sqrt{19,6}:\sqrt{4,9}\(A = \sqrt{1,6}.\sqrt{250} + \sqrt{19,6}:\sqrt{4,9}\)               b) B =
\sqrt{1\frac{3}{4}.2\frac{2}{7}.5\frac{4}{9}}\(B = \sqrt{1\frac{3}{4}.2\frac{2}{7}.5\frac{4}{9}}\)

Bài tập 2. Thực hiện phép tính:

a) A = \left( 20\sqrt{300} - 15\sqrt{675}
+ 5\sqrt{75} \right):\sqrt{15}\(A = \left( 20\sqrt{300} - 15\sqrt{675} + 5\sqrt{75} \right):\sqrt{15}\)             b) B
= \left( \sqrt{325} - \sqrt{117} + 2\sqrt{208}
\right):\sqrt{13}\(B = \left( \sqrt{325} - \sqrt{117} + 2\sqrt{208} \right):\sqrt{13}\)

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.

--------------------------------------------------------------------

Qua bài viết Hướng dẫn khai căn bậc hai với phép chia không chứa biến Toán 9, bạn đã được cung cấp đầy đủ kiến thức lý thuyết và thực hành để làm chủ dạng bài quan trọng này. Đừng quên luyện tập thêm với nhiều dạng bài khác trong chuyên đề căn bậc hai Toán 9 để nâng cao kỹ năng và sẵn sàng cho các kỳ thi sắp tới.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm các dạng toán khác liên quan đến căn bậc hai, hãy tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo trên website!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm