Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tính các yếu tố còn lại của tam giác vuông khi biết một số yếu tố

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải bài tập hệ thức lượng trong tam giác vuông Toán 9

Trong chương trình Toán 9, chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông là nền tảng giúp học sinh rèn kỹ năng tính toán nhanh và chính xác. Bài viết Tính các yếu tố còn lại của tam giác vuông khi biết một số yếu tố tổng hợp các dạng bài tập điển hình, hướng dẫn chi tiết cách áp dụng công thức hệ thức lượng, kèm đáp án giải chi tiết giúp học sinh hiểu bản chất và tự tin vận dụng vào các bài toán thực tế.

A. Phương pháp giải toán

Phương pháp: Dùng các hệ thức lượng trong tam giác vuông

Cho tam giác ABC\(ABC\) vuông tại A,\(A,\) AH\(AH\) là đường cao.

Ta có các hệ thức sau:

BC^{2} + AB^{2} + AC^{2}\(BC^{2} + AB^{2} + AC^{2}\) (định lý Pythagore)

AB^{2} = BH.BC\(AB^{2} = BH.BC\)

AC^{2} = CH.BC\(AC^{2} = CH.BC\)

AH^{2} = HB.HC\(AH^{2} = HB.HC\)

AH.BC = AB.AC\(AH.BC = AB.AC\)

\frac{1}{AH^{2}} = \frac{1}{AB^{2}} +
\frac{1}{AC^{2}}\(\frac{1}{AH^{2}} = \frac{1}{AB^{2}} + \frac{1}{AC^{2}}\)

AC = BC.\sin B\(AC = BC.\sin B\);   

AB = BC.\sin C\(AB = BC.\sin C\);

AC = BC.\cos C\(AC = BC.\cos C\);

 AB = BC.\cos B\(AB = BC.\cos B\);

AB = AC.\tan C = AC.\cot B\(AB = AC.\tan C = AC.\cot B\)

AC = AB.\tan B = AB.\cot C\(AC = AB.\tan B = AB.\cot C\)

B. Ví dụ minh họa tìm các yếu tố còn lại của tam giác vuông

Ví dụ 1: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) vuông tại A,\(A,\) AH\(AH\) là đường cao và có BH = 1,AC = 2\sqrt{5}\(BH = 1,AC = 2\sqrt{5}\). Tính AB,BC,AH\(AB,BC,AH\).

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

Ta có:

CA^{2} = CB.CH = CH(CH + HB)\(CA^{2} = CB.CH = CH(CH + HB)\)

\Rightarrow 20 = CH.(CH + 1) \Rightarrow
CH = 4\(\Rightarrow 20 = CH.(CH + 1) \Rightarrow CH = 4\)

\Rightarrow BC + BH + HC = 1 + 4 =
5\(\Rightarrow BC + BH + HC = 1 + 4 = 5\)

AB^{2} = BH.BC \Rightarrow AB =
\sqrt{5}\(AB^{2} = BH.BC \Rightarrow AB = \sqrt{5}\)

\Rightarrow AH = \frac{AB.AC}{BC} =
2\(\Rightarrow AH = \frac{AB.AC}{BC} = 2\).

Ví dụ 2: Tam giác ABC\(ABC\) vuông tại A\(A\) có đường cao AH = \frac{12}{5}cm\(AH = \frac{12}{5}cm\)\frac{AB}{AC} = \frac{3}{4}\(\frac{AB}{AC} = \frac{3}{4}\). Tính bán kính R\(R\) của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC\(ABC\).

Hướng dẫn giải

Tam giác ABC\(ABC\) vuông tại A,\(A,\) có đường cao AH \Rightarrow AB.AC = AH^{2}\ \ \
(*)\(AH \Rightarrow AB.AC = AH^{2}\ \ \ (*)\)

Mặt khác \frac{AB}{AC} = \frac{3}{4}
\Leftrightarrow AB = \frac{3}{4}AC\(\frac{AB}{AC} = \frac{3}{4} \Leftrightarrow AB = \frac{3}{4}AC\) thế vào (*),\((*),\) ta được:

\frac{3}{4}AC^{2} = \left( \frac{12}{5}
\right)^{2} \Leftrightarrow AC = \frac{8\sqrt{3}}{5}\(\frac{3}{4}AC^{2} = \left( \frac{12}{5} \right)^{2} \Leftrightarrow AC = \frac{8\sqrt{3}}{5}\).

Suy ra AB =
\frac{3}{4}.\frac{8\sqrt{3}}{5} = \frac{6\sqrt{3}}{5} \Rightarrow BC =
\sqrt{AB^{2} + AC^{2}} = 2\sqrt{3}\(AB = \frac{3}{4}.\frac{8\sqrt{3}}{5} = \frac{6\sqrt{3}}{5} \Rightarrow BC = \sqrt{AB^{2} + AC^{2}} = 2\sqrt{3}\).

Vậy bán kính cần tìm là R = \frac{BC}{2}
= \sqrt{3}cm\(R = \frac{BC}{2} = \sqrt{3}cm\)

Ví dụ 3: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) vuông tại A,\(A,\) có đường cao AH\(AH\) (H\(H\) ở trên BC).\(BC).\) Tính AH,\ \ CH,\ \ BH,\ \ BC\(AH,\ \ CH,\ \ BH,\ \ BC\) nếu biết AB = 3,\(AB = 3,\) AC =
4.\(AC = 4.\)

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

Ta có:

\frac{1}{AH^{2}} = \frac{1}{AB^{2}} +
\frac{1}{AC^{2}} = \frac{1}{9} + \frac{1}{16} =
\frac{25}{144}\(\frac{1}{AH^{2}} = \frac{1}{AB^{2}} + \frac{1}{AC^{2}} = \frac{1}{9} + \frac{1}{16} = \frac{25}{144}\)

\Rightarrow AH^{2} = \frac{144}{25}
\Rightarrow AH = \frac{12}{5}\(\Rightarrow AH^{2} = \frac{144}{25} \Rightarrow AH = \frac{12}{5}\)

Xét \Delta AHC:\(\Delta AHC:\)

AC^{2} = AH^{2} + HC^{2}\(AC^{2} = AH^{2} + HC^{2}\)

\Leftrightarrow HC^{2} = AC^{2} -
AH^{2}\(\Leftrightarrow HC^{2} = AC^{2} - AH^{2}\)

\Leftrightarrow HC^{2} = 16 -
\frac{144}{25} = \frac{256}{25} \Rightarrow HC =
\frac{16}{5}\(\Leftrightarrow HC^{2} = 16 - \frac{144}{25} = \frac{256}{25} \Rightarrow HC = \frac{16}{5}\)

Xét \Delta ABH:\(\Delta ABH:\) BH^{2} = AB^{2} - AH^{2} = 9 - \frac{144}{25} =
\frac{225 - 144}{25} = \frac{81}{5} \Rightarrow BH =
\frac{9}{5}\(BH^{2} = AB^{2} - AH^{2} = 9 - \frac{144}{25} = \frac{225 - 144}{25} = \frac{81}{5} \Rightarrow BH = \frac{9}{5}\)

Ta có: BC^{2} = AB^{2} + AC^{2} = 9 + 16
= 25\(BC^{2} = AB^{2} + AC^{2} = 9 + 16 = 25\) \Rightarrow BC =
5\(\Rightarrow BC = 5\).

Ví dụ 4: Cho hình thang ABCD\(ABCD\) với đường cao AB.\(AB.\) Biết rằng AD = 3a,\(AD = 3a,\) BC =
4a,\(BC = 4a,\) \widehat{BDC} =
90{^\circ}.\(\widehat{BDC} = 90{^\circ}.\) Tính AB,\(AB,\) CD,\(CD,\) AC.\(AC.\)

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

Vẽ DH\bot BC\(DH\bot BC\) (H\(H\) ở trên BC)\(BC)\) thì ADHB\(ADHB\) là hình chữ nhật nên

BH = AD = 3a\(BH = AD = 3a\)AB = DH\(AB = DH\)

Xét tam giác vuông BDC,\(BDC,\) ta có:

DH^{2} = HB.HC = HB(BC - BH) = 3a(4a -
3a) = 3a^{2}\(DH^{2} = HB.HC = HB(BC - BH) = 3a(4a - 3a) = 3a^{2}\)

\Rightarrow DH = a\sqrt{3} \Rightarrow
AB = DH = a\sqrt{3}\(\Rightarrow DH = a\sqrt{3} \Rightarrow AB = DH = a\sqrt{3}\)

Ta lại có: DC^{2} = CH.CB = a.4a =
4a^{2}\(DC^{2} = CH.CB = a.4a = 4a^{2}\)

Suy ra DC = 2a.\(DC = 2a.\)

Ta lại có: AC = \sqrt{AB^{2} + BC^{2}} =
\sqrt{3a^{2} + 16a^{2}} = a\sqrt{19}.\(AC = \sqrt{AB^{2} + BC^{2}} = \sqrt{3a^{2} + 16a^{2}} = a\sqrt{19}.\)

Ví dụ 5: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) vuông tại C,\(C,\) CD\(CD\) là đường cao, DA = 9,\(DA = 9,\) DB =
16.\(DB = 16.\) Tính CD,\ \ AC,\ \
BC.\(CD,\ \ AC,\ \ BC.\)

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

Ta có:

DC^{2} = DA.DB = 9.16 = 144 \Rightarrow
DC = 12\(DC^{2} = DA.DB = 9.16 = 144 \Rightarrow DC = 12\)

Ta có:

AC^{2} = AB.AD = 25.9 = 225 \Rightarrow
AC = 5.3 = 15\(AC^{2} = AB.AD = 25.9 = 225 \Rightarrow AC = 5.3 = 15\)

Ta có:

CB^{2} = AB.DB = 25.16 = 400 \Rightarrow
CB = 20\(CB^{2} = AB.DB = 25.16 = 400 \Rightarrow CB = 20\)

C. Bài tập tự rèn luyện có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) vuông tại A,\(A,\) \frac{AB}{AC} = \frac{2}{3}.\(\frac{AB}{AC} = \frac{2}{3}.\) Đường cao AH = 6.\(AH = 6.\) Tính HB,\ \ HC,\ \ AB,\ \ AC.\(HB,\ \ HC,\ \ AB,\ \ AC.\)

Bài tập 2: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) vuông tại C,\(C,\) AD\(AD\) là đường phân giác trong, BD = x,\(BD = x,\) m\(m\) Tính AB,\ \
BC,\ \ AC.\(AB,\ \ BC,\ \ AC.\)

Bài tập 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R,\(AB = 2R,\) m\(m\) chạy trên đường tròn, đặt \widehat{BAM} = \alpha,\(\widehat{BAM} = \alpha,\) tiếp tuyến tại M\(M\) cắt AB\(AB\) tại N.\(N.\) Hãy tính các cạnh của tam giác AMN.\(AMN.\)

Bài tập 4: Cho hình thang vuông ABCD,\(ABCD,\) đường cao AB.\(AB.\) Ngoại tiếp đường tròn đường kính r,\(r,\) cho \widehat{C} = \frac{\pi}{3}.\(\widehat{C} = \frac{\pi}{3}.\) Tính các cạnh của hình thang.

------------------------------------

Qua bài viết Tính các yếu tố còn lại của tam giác vuông khi biết một số yếu tố, học sinh sẽ nắm vững cách áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải các dạng bài tập nhanh và chính xác. Hãy luyện tập thường xuyên và tham khảo thêm các bài tập Toán 9 có đáp án chi tiết khác để củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm