Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Căn thức bậc ba lớp 9 hướng dẫn giải chi tiết

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Căn thức bậc ba toán 9 có đáp án

Trong chương trình Toán 9, phần căn thức bậc ba là một chuyên đề quan trọng, giúp học sinh mở rộng kiến thức từ căn bậc hai sang bậc cao hơn. Việc nắm vững cách biến đổi, rút gọn và tính giá trị của căn thức bậc ba không chỉ giúp học sinh giải bài tập chính xác, mà còn rèn luyện tư duy logic và kỹ năng đại số.

Bài viết Bài tập Căn thức bậc ba lớp 9 hướng dẫn giải chi tiết sẽ tổng hợp hệ thống bài tập tự luận, trắc nghiệm có đáp án, kèm theo hướng dẫn giải từng bước cụ thể giúp học sinh dễ hiểu, dễ nhớ và dễ vận dụng trong các bài kiểm tra hoặc kỳ thi vào 10.

A. Căn thức bậc ba

Căn thức bậc ba là biểu thức có dạng \sqrt[3]{A}\(\sqrt[3]{A}\), trong đó A\(A\) là một biểu thức đại số.

Ta có \left( \sqrt[3]{A} \right)^{3} =
\sqrt[3]{A^{3}} = A\(\left( \sqrt[3]{A} \right)^{3} = \sqrt[3]{A^{3}} = A\).

Ví dụ. Rút gọn biểu thức:

a) \sqrt[3]{(1 - \sqrt{2})^{3}}\(\sqrt[3]{(1 - \sqrt{2})^{3}}\)               b) \sqrt[3]{(2\sqrt{2} + 1)^{2}}\(\sqrt[3]{(2\sqrt{2} + 1)^{2}}\)                c) \left( \sqrt[3]{\sqrt{2} + 1}
\right)^{3}\(\left( \sqrt[3]{\sqrt{2} + 1} \right)^{3}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \sqrt[3]{(1 - \sqrt{2})^{3}} =
1 - \sqrt{2}.\(\sqrt[3]{(1 - \sqrt{2})^{3}} = 1 - \sqrt{2}.\)

b) Ta có: \sqrt[3]{(2\sqrt{2} + 1)^{3}} =
2\sqrt{2} + 1\(\sqrt[3]{(2\sqrt{2} + 1)^{3}} = 2\sqrt{2} + 1\)

c) Ta có: \left( \sqrt[3]{\sqrt{2} + 1}
\right)^{3} = \sqrt[3]{(\sqrt{2} + 1)^{3}} = \sqrt{2} + 1.\(\left( \sqrt[3]{\sqrt{2} + 1} \right)^{3} = \sqrt[3]{(\sqrt{2} + 1)^{3}} = \sqrt{2} + 1.\)

Nhận xét:

  • \left( \sqrt{2} + 1 \right)^{3} =
1 - 3\sqrt{2} + 6 - 2\sqrt{2} = 7 - 5\sqrt{2}\(\left( \sqrt{2} + 1 \right)^{3} = 1 - 3\sqrt{2} + 6 - 2\sqrt{2} = 7 - 5\sqrt{2}\), ta có bài toán rút gọn \sqrt[3]{7 -
5\sqrt{2}}\(\sqrt[3]{7 - 5\sqrt{2}}\)

  • Từ bài toán b) và c), ta có bài toán sau:

  • Rút gọn \sqrt[3]{25 +
22\sqrt{2}};\sqrt[3]{7 + 5\sqrt{2}}\(\sqrt[3]{25 + 22\sqrt{2}};\sqrt[3]{7 + 5\sqrt{2}}\)

Ví dụ. Rút gọn biểu thức:

a) \sqrt[3]{x^{3} - 3x^{2} + 3x -
1};\(\sqrt[3]{x^{3} - 3x^{2} + 3x - 1};\)         b) \sqrt[3]{27x^{3} - 27x^{2} +
9x - 1};\(\sqrt[3]{27x^{3} - 27x^{2} + 9x - 1};\)     c) \sqrt[3]{8x^{3} -
12x^{2} + 6x - 1};\(\sqrt[3]{8x^{3} - 12x^{2} + 6x - 1};\)

Hướng dẫn: (a - 1)^{3} = a^{3} -
3a^{2} + 3a - 1;\((a - 1)^{3} = a^{3} - 3a^{2} + 3a - 1;\)

Lời giải chi tiết 

a) Ta có: \sqrt[3]{x^{3} - 3x^{2} + 3x -
1} = \sqrt[3]{(x - 1)^{3}} = x - 1.\(\sqrt[3]{x^{3} - 3x^{2} + 3x - 1} = \sqrt[3]{(x - 1)^{3}} = x - 1.\)

b) Ta có: \sqrt[3]{27x^{3} - 27x^{2} + 9x
- 1} = \sqrt[3]{(3x - 1)^{3}} = 3x - 1.\(\sqrt[3]{27x^{3} - 27x^{2} + 9x - 1} = \sqrt[3]{(3x - 1)^{3}} = 3x - 1.\)

c) Ta có: \sqrt[3]{8x^{3} - 12x^{2} + 6x
- 1} = \sqrt[3]{(2x - 1)^{3}} = 2x - 1.\(\sqrt[3]{8x^{3} - 12x^{2} + 6x - 1} = \sqrt[3]{(2x - 1)^{3}} = 2x - 1.\)

B. Bài tập tự rèn luyện có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Tính:

1) \sqrt[3]{\left( 4 - 2\sqrt{3}
\right)\left( \sqrt{3} - 1 \right)}\(\sqrt[3]{\left( 4 - 2\sqrt{3} \right)\left( \sqrt{3} - 1 \right)}\)  2) \sqrt[3]{\left( \sqrt{2} + 1 \right)\left( 3 +
2\sqrt{2} \right)}\(\sqrt[3]{\left( \sqrt{2} + 1 \right)\left( 3 + 2\sqrt{2} \right)}\)
 3)\sqrt[3]{\left( \sqrt{5} + 2 \right)\left( 9 +
4\sqrt{5} \right)}\(\sqrt[3]{\left( \sqrt{5} + 2 \right)\left( 9 + 4\sqrt{5} \right)}\) 4) \left( \sqrt[3]{2} + 1 \right)\left(
\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2} + 1 \right)\(\left( \sqrt[3]{2} + 1 \right)\left( \sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2} + 1 \right)\)
 5) \left( \sqrt[3]{9} - \sqrt[3]{6} + \sqrt[3]{4}
\right)\left( \sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{2} \right)\(\left( \sqrt[3]{9} - \sqrt[3]{6} + \sqrt[3]{4} \right)\left( \sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{2} \right)\)  

Bài toán 2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

a) x + 5 + \sqrt[3]{x^{3} + 3x^{2} + 3x +
1};\(x + 5 + \sqrt[3]{x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1};\) tại x = - 3;\(x = - 3;\)

b) x + \sqrt[3]{1 - 9x + 27x^{2} -
27x^{3}};\(x + \sqrt[3]{1 - 9x + 27x^{2} - 27x^{3}};\)tại x = 2.\(x = 2.\)

Bài toán 3. Rút gọn biểu thức:

a) A = \sqrt[3]{20 + 14\sqrt{2}} +
\sqrt[3]{20 - 14\sqrt{2}};\(A = \sqrt[3]{20 + 14\sqrt{2}} + \sqrt[3]{20 - 14\sqrt{2}};\)            b) B =
\sqrt[3]{7 + 5\sqrt{2}} + \sqrt[3]{7 - 5\sqrt{2}}.\(B = \sqrt[3]{7 + 5\sqrt{2}} + \sqrt[3]{7 - 5\sqrt{2}}.\)

Bài toán 4. Giải phương trình:

a) \sqrt[3]{x - 1} = 2\(\sqrt[3]{x - 1} = 2\)                     b) \sqrt[3]{5x + 7} + \sqrt[3]{12 - 5x} =
1\(\sqrt[3]{5x + 7} + \sqrt[3]{12 - 5x} = 1\)

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu

----------------------------------------

Hy vọng với bài viết Bài tập Căn thức bậc ba lớp 9 hướng dẫn giải chi tiết, các em đã hiểu rõ hơn về cách làm và phương pháp giải bài tập căn thức bậc ba.
Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ công thức và làm quen với nhiều dạng toán khác nhau.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm