Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN ĐỊA LÍ-ĐỀ 1
BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở nước ta là
A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
B. chăn nuôi theo hướng tập trung, bảo đảm tốt chuồng trại, thức ăn.
C. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, sản xuất hàng hóa.
D. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
Câu 2. Ý nghĩa sinh thái của các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất và nước.
B. hạn chế tác hại của bão, lũ, hoang mạc hoá.
C. giữ mực nước ngầm, hạn chế xói mòn.
D. bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2015 VÀ
2021
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm
2015
2021
Lào
14 420,1
19 635,0
Ma-lai-xi-a
298 716,0
372 770,3
Mi-an-ma
59 795,3
72 862,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia năm 2021 với năm 2015?
A. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
C. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma.
D. Lào tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Nội với địa
điểm nào sau đây?
A. Giang. B. Cao Bằng. C. Hạ Long. D. Lạng Sơn.
Câu 5. Các thành phố, thị xã ở nước ta dân cư tập trung đông đúc là do có
A. thủy sản, trồng trọt, khí hậu thích hợp.
B. ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển.
C. nông nghiệp gắn vi hoạt động xuất khẩu.
D. du lịch, hoạt động trồng trọt, chăn nuôi.
Câu 6. Thời gian gần đây, nhiệt điện đã vươn lên dẫn đầu trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta chủ
yếu do
A. đạt hiệu quả kinh tế cao, vốn đầu tư ban đầu nhỏ.
B. không gây ảnh hưởng tới tài nguyên, môi trường.
C. lợi thế về nhiên liệu, nhu cầu tiêu thụ điện năng.
D. nhu cầu nước ngoài tăng, xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. An Giang. C. Hậu Giang. D. Kiên Giang.
Câu 8. Tỉ trọng công nghiệp trong cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ yếu do
sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí. B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Công nghiệp dệt may và da giày.
Câu 9. cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp, giá thành rẻ để cạnh tranh.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và khả năng cạnh tranh.
Câu 10. Mục đích chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B. tăng năng lực giao thông, thúc đẩy hiện đại hóa.
C. thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế.
D. mở rộng cảng nước sâu, thu hút nguồn đầu tư.
Câu 11. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên
A. khai thác hợp lí tài nguyên, hình thành vùng chuyên canh.
B. vận chuyển sản phẩm dễ dàng, bảo quản sản phẩm tốt hơn.
C. nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thị trường.
D. chuyển dịch cấu ngành kinh tế, tạo tập quán sản xuất mới.
Câu 12. Khí hu Bc B có tính bt ổn định cao ch yếu do
A. v trí nằm cách xa xích đạo, s phân hóa thiên nhiên theo đ cao rt rõ rt.
B. tác động của gió mùa Đông Bắc, hoạt động ca di hi t nhiệt đới và bão.
C. gn chí tuyến, gió mùa Tây Nam hot động kết hp với các sườn núi đón gió.
D. tác động ca Tín phong bán cu Bắc, địa hình phân hóa đa dạng và phc tp.
Câu 13. Vấn đề o sau đây trngại lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên ớc vào mục đích sản
xuất?
A. Phân bố lượng nước không đồng đều giữa các vùng.
B. Môi trường nước ở cửa sông ngày càng bị ô nhiễm.
C. Nước ngọt ở nhiều vùng bị nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D. Lưng c có schênh lệch lớn giữa các a.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh/thành
phố nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Khánh Hòa. C. nh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết điểm nước khoáng Suối
Bang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 16. Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
A. chưa có các cảng nước sâu. B. năng lực vận chuyển tăng.
C. chỉ vận chuyển trong nước. D. chỉ phát triển ở miền Bắc.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng y Nguyên,
cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Quảng Nam.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung m sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 19. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với thay đổi sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam,
giai đoạn 2017 - 2021?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục và Việt Nam giảm liên tục.
B. In-đô-nê-xi-a giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục.
C. Việt Nam tăng không liên tục và In-đô-nê-xi-a giảm không liên tục.
D. Việt Nam tăng không liên tục và In-đô-nê-xi-a tăng không liên tục.
Câu 20. Giải pháp chủ yếu trong ngành trồng trọt để ứng phó với biến đổi khí hậu Đồng bằng ng
Cửu Long là
A. quy hoạch vùng sản xuất, xây dựng các công trình đê biển.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, bố trí mùa vụ sản xuất hợp lí.
C. đẩy mạnh công tác thủy lợi, cải tạo, bảo vệ tài nguyên đất.
D. cải tạo đất nhiễm pn, mặn, phát triển kinh tế liên hoàn.
Câu 21. Chăn nuôi sữa Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
B. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
C. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng cao nhất?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Bến Tre. D. Quảng Ngãi.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia
Lai?
A. Bảo Lộc. B. Gia Nghĩa. C. Đồng Xoài. D. An Khê.
Câu 25. Diện tích lúa vùng Đồng bằng sông Hồng xu hướng giảm dần do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mục đích sử dụng đất và suy thoái đất.
B. Chuyển đổi đất trồng lúa sang đất ở, phát triển công nghiệp, giao thông.
C. Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản và trồng rau, đậu.
D. Đất đai không được phù sa bồi đắp, bị thoái hóa và nhiễm phèn, mặn.
Câu 26. Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là
A. đáp ứng nhu cầu trong nước. B. sử dụng công cụ truyền thống.
C. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. D. tập trung đánh bắt vùng ven bờ.
Câu 27. cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.
B. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành.
C. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng.
D. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.
Câu 28. Căn cứ Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gmùa mùa đông nước ta thổi theo
hướng nào sau đây?
A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 29. Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường giao lưu văn hóa, kinh tế với các nước.
B. phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
D. tăng năng lực vận chuyển, phân bố lại lao động.
Câu 30. Cho biểu đồ về số lượng trâu và bò của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 1

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 1 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.

Để thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc bám sát với đề thi tham khảo của Bộ Giáo dục đã ra trước đó. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.

Đánh giá bài viết
1 2.550
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm