Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 5
Thi THPT Quốc gia 2023
ĐỀ THI THỬ THPT ĐỊA LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Thái Lan
4 620,0
4 601,2
4 703,0
4 995,17
4 937,8
Việt Nam
5 280,7
5 109,8
4 732,2
4 405,82
4 435,4
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của Thái Lan và Việt Nam giai
đoạn 2015 - 2021?
A. Thái Lan tăng không liên tục và Việt Nam giảm không liên tục.
B. Thái Lan tăng liên tục và Việt Nam giảm không liên tục.
C. Việt Nam tăng không liên tục và Thái Lan giảm liên tục.
D. Việt Nam tăng không liên tục và Thái Lan tăng không liên tục.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa lớn nhất từ
tháng XI - IV năm sau?
A. Lũng Cú. B. Huế. C. A Pa Chải. D. Hà Nội.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy
điện Tuyên Quang nằm ở trên sông nào sau đây?
A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Chảy. D. sông Gâm.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Thịt hộp. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm.
Câu 45: Cho biểu đồ:
0396752282
0396752282 SỐ DÂN CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi số dân năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và
Việt Nam?
A. Việt Nam giảm và Thái Lan tăng. B. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.
C. Thái Lan giảm và Việt Nam tăng. D. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy
mô lớn nhất?
A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Long Xuyên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết tỉnh nào sau đây có sân bay?
A. Cà Mau. B. Đồng Nai. C. Sóc Trăng. D. Bến Tre.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào ở
nước ta?
A. Sông Sài Gòn. B. Sông Cả. C. Sông Xê Xan. D. Sông Hồng.
Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi. B. đều khắp ở các vùng. C. không có ở ven biển. D. có sự phân hóa.
Câu 50: Đâu là nhân tố xã hội giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên trong phát triển kinh
tế?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ. B. Nguồn vốn đầu tư ngước ngoài.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Nguồn lao động lành nghề đông.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 nối A Yun Pa với địa điểm
nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Tuy Hòa. D. Nha Trang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao thấp
nhất?
A. Núi Chúa. B. Cát Tiên. C. Yok Đôn. D. Hang Pác Bó.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có giá trị sán xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Đà Nẵng. B. Biên Hòa. C. Cà Mau. D. Cần Thơ.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành
phố trực thuộc Trung ương?
A. Cần Thơ. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng.
Câu 58: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên
giới Việt - Lào?
A. Hà Tĩnh. B. Bình Dương. C. Phú Thọ. D. Cao Bằng.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phanxipăng. B. Pu Trà. C. Tam Đảo. D. Phu Luông.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
A. cấm khai thác. B. đóng cửa rừng. C. trồng rừng ven biển. D. lập vườn quốc gia.
Câu 61: Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX - X là do
A. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. B. các hệ thống sông lớn, lưu vực sông lớn.
C. mưa diện rộng, mặt đất thấp lại có đê bao bọc. D. mưa kết hợp với triều cường.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số
lượng lợn ít nhất?
A. Đồng Nai. B. Trà Vinh C. Tiền Giang. D. Hậu Giang.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng. B. nuôi nhiều trâu bò, hình thức quảng canh là chính.
C. có hiệu quả cao, số lượng đàn gia cầm tăng mạnh. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao, kĩ thuật hiện đại.
Câu 64: Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là
A. tàu thuyền được trang bị ngày càng tốt hơn. B. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
C. vùng biển rộng, có nhiều bãi cá, bãi tôm. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, tăng cường hội nhập quốc tế.
B. Giải quyết triệt để tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. Nhanh chóng đưa nước ta trở thành nền công nghiệp mới.
D. Tăng cường khai thác, phát huy thế mạnh ở mỗi khu vực.
Câu 66: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị nước ta cao hơn nông thôn chủ yếu do
A. cơ cấu kinh tế chưa đa dạng, năng suất lao động còn thấp.
B. lao động tập trung đông, cơ cấu kinh tế chậm chuyển dịch.
C. trình độ lao động còn thấp, công nghiệp chưa phát triển.
D. dân số tập trung đông, các ngành dịch vụ chưa phát triển.
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ. B. làm muối chỉ phát triển ở phía Bắc.
C. quan trọng nhất là khai thác dầu khí. D. các khoáng sản đều ở thềm lục địa.
Câu 68: Vị trí nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương ảnh hưởng rõ nhất đến đặc điểm nào sau đây của
thiên nhiên nước ta?
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng, chủ yếu là theo vĩ tuyến.
B. Sông ngòi nhỏ, ngắn, dốc và chủ yếu chảy trong nội địa.
C. Thiên nhiên vùng nhiệt đới, cảnh quan thay đổi theo mùa.
D. Lượng mưa lớn và có thảm thực vật xanh tốt quanh năm.
Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thông rất hiện đại. B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. đường bộ được mở rộng, hiện đại hóa. B. chỉ có các tuyến đường biển quốc tế.
C. có vai trò lớn nhất là đường ống. D. chỉ tập trung phát triển đường sắt.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, nâng cao vai trò vùng. B. phát huy thế mạnh, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
C. sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất. D. mở rộng sản xuất hàng hóa, phân bố lại dân cư.
Câu 72: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo.
B. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
C. chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng.
D. hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn.
Câu 73: Cho biểu đồ về số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
0396752282
0396752282 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 5
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 5 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.
Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề thi được xây dựng bám sát với đề minh họa của Bộ Giáo dục. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.