Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 3
Thi THPT Quốc gia 2023
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN ĐỊA LÍ-ĐỀ 3
BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Tỉ suất sinh thô (‰)
22
18
18
16
Tỉ suất tử thô (‰)
6
7
8
5
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của các quốc gia năm
2020?
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa
điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?
A. Huế. B. Lũng Cú. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than
được khai thác ở địa điểm nào sau đây?
A. Hà Tu. B. Tiền Hải. C. Hồng Ngọc. D. Rạng Đông.
Câu 44: Ngành công nghiệp sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta phân bố tập trung ở
A. khu vực cảng biển. B. các đô thị lớn. C. ở khu vực đồi núi. D. gần các cửa khẩu.
Câu 45: Cho biểu đồ:
184
219
169
230
0
100
200
300
2010
2018
Tỷ đô la Mỹ
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010
VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a từ năm
2010 đến năm 2018?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu
kinh tế cửa khẩu?
A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
chảy hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam?
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Cả.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. phân bố không đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm ít đa dạng.
D. chưa có chế biến.
Câu 50: Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về trồng
A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. chè.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng
nhiều cà phê và hồ tiêu?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ. C. Đảo Lý Sơn. D. Đảo Phú Quốc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở
độ cao trên 500m?
A. Tân Trào. B. Cát Bà. C. Trà Cổ. D. Sa Pa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết Trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất năm 2007 ?
A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Hạ Long.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp
nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu. C. Hóa chất, phân bón. D. Chế biến nông sản.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị
loại I ?
A. Tam Kỳ. B. Phan Thiết. C. Tuy Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bắc Giang B. Hòa Bình. C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm
trên cao nguyên Lâm Viên?
A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha. D. Núi Nam Decbri.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là
A. lập khu bảo tồn. B. đẩy mạnh chế biến. C. khai thác gỗ củi. D. làm ruộng bậc
thang.
Câu 61: Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. phát triển vốn rừng. B. xây hồ thủy điện. C. củng cố đê biển. D. trồng cây ven biển.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng bò
lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Bình Định.
Câu 63: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. không có sự thay đổi về diện tích.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm. B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
C. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm. D. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
Câu 65: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. chưa chuyển dịch ở các khu vực. B. có nhiều thành phần khác nhau.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 66: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn. B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
C. phân bố không đều và chưa hợp lí. D. phân bố đồng đều giữa các đô thị.
Câu 67: Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là
A. phòng chống các thiên tai trên biển. B. cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
C. bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. D. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. lượng mưa cao đều quanh năm. B. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
C. có gió mùa hoạt động liên tục. D. thường xuyên có gió Mậu dịch.
Câu 69: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. gần đây chuyển biến khá tích cực. B. trình độ đô thị hóa ở mức rất cao.
C. đô thị phân bố đều giữa các vùng. D. tỉ lệ dân số thành thị luôn ổn định.
Câu 70: Giao thông vận tải đường biển nước ta
A. gắn liền với hoạt động ngoại thương. B. tập trung cho vận chuyển hành khách.
C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít. D. chưa xây dựng các cụm cảng quy mô lớn.
Câu 71: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển.
B. nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút nhiều đầu tư.
D. dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
Câu 72: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất. B. sản xuất hiện đại hóa, kinh tế tăng trưởng.
C. thị trường lớn, có nhiều thành phần kinh tế. D. có các trung tâm kinh tế, nhiều ngành mới.
Câu 73: Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta,
giai đoạn 2015 - 2020:
31.2
31.4
32.4
33.1
68.8
68.6
67.6
66.9
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2015
2016
2019
2020
Năm
%
Nông Thôn
Thành Thị
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 3
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 3 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.
Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, đề gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề thi được xây dựng với nội dung bám sát đề thi minh họa của Bộ Giáo dục đã ra trước đó. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.