Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 2
Thi THPT Quốc gia 2023
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN ĐỊA LÍ-ĐỀ 2
BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Thái Bình
Thanh Hóa
Bình Thuận
Vĩnh Long
Số dân
1793,2
3558,2
1239,2
1051,8
Số dân thành
thị
188,6
616,1
487,7
178,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các
tỉnh năm 2018?
A. Thanh Hóa thấp hơn Vĩnh Long. B. Bình Thuận thấp hơn Thanh Hóa.
C. Vĩnh Long cao hơn Thái Bình. D. Thái Bình cao hơn Bình Thuận.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng I tại trạm Đồng Hới
chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Đông Nam.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung
tâm sau đây?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng.
Câu 44: Trong công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có ngành
A. nước mắm. B. điện tử. C. luyện kim. D. nhiệt điện.
Câu 45: Cho biểu đồ:
1141
2545
786
1510
0
1000
2000
3000
2010
2019
Đô la Mỹ
Năm
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAMPUCHIA VÀ LÀO NĂM 2015 VÀ 2020
Lào
Campuchia
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm
2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào. B. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia.
C. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
Câu 46: Căn cư
́
vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế
nào sau đây thuộc Đồng Bằng Sông Hồng?
A. Thanh Hóa. B. Huế. C. Hải Dương. D. Quy Nhơn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đồng bằng sông cửu Long, Vùng Đông
Nam Bộ, cho biết hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Vàm Cỏ Đông
thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Đà Rằng. D. Mê Công.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. còn kém đa dạng.` B. tăng trưởng rất chậm. C. chuyển biến tích
cực. D. phân bố đồng đều.
Câu 50: Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Hồng là
A. lúa gạo. B. cây thực phẩm. C. đậu tương. D. hồ tiêu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Phú Yên. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây
có cảng Nhật Lệ?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có
đường số 7 đi qua?
A. Đồng Hới. B. Đông Hà. C. Hồng Lĩnh. D. Mường Xén.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây
là trung tâm vùng?
A. Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Huế.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hưng Yên. B. Hải Dương. C. Quảng Ninh. D. Bắc Ninh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện
Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc nào sau đây có số dân
ít nhất nước ta?
A. Brâu. B. Ơ-đu. C. Tà-ôi. D. Giáy.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào sau đây là
điểm cuối cùng của đường bờ biển nươ
́
c ta về phía nam?
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào có độ cao
trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên nước ta?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Lâm Viên. D. Mơ Nông.
Câu 60: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện pháp kỹ thuật canh
tác nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng và đất rừng. B. Làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
C. Áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp. D. Ngăn chặn du canh, du cư.
Câu 61: Đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. lũ quét. B. lũ nguồn. C. sóng thần. D. ngâp lụt.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh
sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Sóc Trăng. B. Tây Ninh. C. Bạc Liêu. D. Bến Tre.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng.`
B. nuôi nhiều trâu bò, hình thức quảng canh là chính.
C. có hiệu quả cao, số lượng đàn gia cầm tăng mạnh.
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao, kĩ thuật hiện đại.
Câu 64: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, giàu sinh vật. B. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
C. vùng biển rộng, độ sâu trung bình. D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
Câu 65: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. thành phần nhà nước khá cao và tăng khá nhanh.`
B. thành phần ngoài nhà nước thấp nhất, giảm chậm.
C. thành phần vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất.
D. thành phần tập thể, cá thể thấp nhưng tăng nhanh.
Câu 66: Lực lượng lao động của nước ta hiện nay
A. quy mô và chất lượng ngày càng tăng. B. dồi dào và hầu hết có tay nghề cao.
C. quy mô nhỏ và phân bố đều cả nước. D. tập trung chủ yếu ở đô thị vừa và lớn.
Câu 67: Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. khai thác có hiệu quả nguồn lợi vùng biển.
C. bảo vệ chủ quyền biển đảo và thềm lục địa. D. bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.
Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm ở trung tâm của Châu Á. B. ở phía Bắc của Trung Quốc.
C. nằm ở bán cầu Bắc và Đông. D. ngã ba của châu Á- Âu- Phi.
Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết dân cư cả nước. B. không tăng lên về mặt số lượng.
C. thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư. D. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.
Câu 70: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
A. chủ yếu phát triển ở miền Bắc. B. năng lực vận chuyển ngày càng tăng.
C. chỉ vận chuyển hàng quốc tế. D. chưa xây dựng cảng biển nước sâu.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng là
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm.
D. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
Câu 72: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo.
B. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
C. chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng.
D. hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn.
Câu 73: Cho biểu đồ về đàn trâu, bò nước ta nước ta giai đoạn 2005-2020:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 2
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 2 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.
Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề thi được xây dựng với nội dung bám sát với đề thi tham khảo của Bộ Giáo dục đã ra trước đó. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.