Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2016 trường THPT Việt Yên 2, Bắc Giang
Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Vật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2016 trường THPT Việt Yên 2, Bắc Giang là đề thi thử đại học môn Vật lý có đáp án dành cho các bạn tham khảo, ôn tập, hệ thống kiến thức cũng như tự kiểm tra trình độ bản thân để có phương án ôn thi đại học môn Vật lý được hiệu quả nhất, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia môn Vật lý được tốt nhất.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2016 trường THPT Hoàng Lệ Kha, Thanh Hóa
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2016 trường THPT Việt Yên 2, Bắc Giang
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II Mã đề thi 132 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Vật Lý Lớp:12 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN = 6cm với tần số 2Hz. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 3√3/2 cm và chuyển động ngược với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là:
A. 3cos(4πt + π/6) (cm) B. 3cos(4πt + 5π/6) (cm)
C. 3sin(4πt + π/3) (cm) D. 3sin(4πt + π/6) (cm)
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt + 2π/3) (cm). Li độ của vật tại thời điểm t = 10 s là:
A. – 3 cm B. 6 cm C. 3cm D. – 6 cm
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(ωt +π/3) và x2 = Acos (ωt - 2π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/3 B. vuông pha C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 4: Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số ω0 thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức f = F0.cos(Ωt). Trong trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động dao động của vật có giá trị lớn nhất?
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1 = 2,5sin(πt + π/3) cm và x2 = 2,5cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 5√3 cm B. 5 cm C. 2,5√3 cm D. 2,5 cm
Câu 6: Trong khoảng thời gian từ τ đến 2τ, vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi giảm về 0,8vmax. Tại thời điểm t = 0, li độ của vật là
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. Lấy π2 = 10
A. 40(N/m) B. 60(N/m) C. 50(N/m) D. 100(N/m)
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 3sin 5πt + 4cos 5πt (cm). B. x = 2cos(2πt) + 4cos 5πt (cm).
C. x = 5cos πt (cm). D. x = 3t sin(100πt + π/6) (cm).
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài bằng l trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động toàn phần. Người ta giảm bớt độ dài của nó 16cm thì cùng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động toàn phần. Cho g = 9.8 m/s2. Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc là:
A. 50cm và 2Hz. B. 25cm và 1Hz. C. 35cm và 1Hz. D. 25cm và 2Hz
Câu 10: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào độ giãn lò xo ở vị trí cân bằng.
B. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật càng lớn chu kỳ dao động của vật càng lớn.
C. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực kéo về.
Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2J. Ở thời điểm t = 0 nó có vận tốc 0,1m/s và gia tốc √3 m/s2. Phương trình dao động của vật:
A. x = 2cos(10t - π6) (cm). B. x = 5cos(10πt) (cm). C. x = 10cos(10t) (cm). D. x = 2cos(10t + π/2) (cm).
Câu 12: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 13: Dao động điều hòa có phương trình x = 3cos(20t - π/3) (cm). Vận tốc cực đại của dao động có giá trị:
A. 60 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 20 cm/s.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được trong thời gian 1/6 s là
A. 30 cm/s B. 60 cm/s C. 60√3 cm/s D. 30√3 cm/s
Câu 15: Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5 HZ. Nếu treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc dao động điều hoà với biên độ 10 cm thì tần số dao động của vật là:
A. 10 Hz B. 5 Hz C. 5√2 Hz D. 5/√2 Hz
Câu 16: Tại một nơi xác định, chu kỳ con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. Căn bậc hai độ dài con lắc. B. Độ dài con lắc.
C. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. Gia tốc trọng trường.
Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra Δl = 1,2 cm. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là:
A. 2,86s. B. 4,55s. C. 2,2s. D. 0,22s.
Câu 18: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là:
A. do dây treo có khối lượng đáng kể. B. do trọng lực tác dụng lên vật.
C. do lực căng dây treo. D. do lực cản môi trường.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(5πt - π/3) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí x = 2√2 cm theo chiều âm của trục tọa độ?
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt A1, A2. Biết A2 = 3A1. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. 3 A1. B. 2 A1. C. A1. D. 4 A1.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
Đáp án mã đề 132
1 | A | 11 | A | 21 | D | 31 | D | 41 | C |
2 | A | 12 | A | 22 | A | 32 | D | 42 | C |
3 | B | 13 | A | 23 | B | 33 | D | 43 | C |
4 | A | 14 | B | 24 | B | 34 | C | 44 | A |
5 | C | 15 | B | 25 | B | 35 | B | 45 | D |
6 | A | 16 | A | 26 | D | 36 | C | 46 | D |
7 | C | 17 | D | 27 | C | 37 | C | 47 | D |
8 | D | 18 | D | 28 | C | 38 | B | 48 | C |
9 | B | 19 | A | 29 | D | 39 | A | 49 | B |
10 | D | 20 | B | 30 | B | 40 | C | 50 | D |