Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng

Trang 1/5 - Mã đề thi 211
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
I THI: KHXH
n thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề
211
Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành.
Câu 41: Tlệ thời gian lao động được sử dụng ng tn nước ta ngày càng tăng nh
A. thực hiện ng nghiệp hoá nông thôn. B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm. D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghip chung, cho biết tnh Kiên Giang có trung
tâmng nghiệp nào sau đây?
A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao
nguyên nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. m Viên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm k tượng sau đây, trạm
o có sự chênh lch nhiệt đ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Sa Pa.
Câu 45: ng nghiệp chế biến thủy sản ở nước ta phân b chủ yếu
A. vùng nhiên liệu. B. vùng nguyên liệu. C. trung du. D. miền núi
Câu 46: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái nước ta là
A. nguồn nước ô nhiễm. B. khoáng sản cạn kiệt.
C. gia tăng c thiên tai. D. đất đai bị thoái hóa.
Câu 47: Cây rau đậu tập trung nhng vùng ven c thành phố lớn chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển rau đậu.
B. dân cư tập trung đông, thị trường tiêu thrộng lớn.
C. ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh.
D. chính sách hình thành vành đai rau xanh ven thành phố.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đâylượng mưa lớn nhất
o tháng XI?
A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C. Cần Thơ. D. Thanh Hóa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa
điểm nào sau đây?
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 50: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ PHI-LIP-PIN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
In-đô--xi-a
24980,0
28806,4
31734,2
Phi-lip-pin
22654,0
27599,8
23297,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng s liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng a đường năm 2020 so với m
2015 của In-đô--xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô--xi-a giảm, Phi-lip-pin tăng. B. In-đô--xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.
C. In-đô--xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng. D. In-đô--xi-a giảm, Phi-lip-pin giảm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh Vĩnh Tế ni Hà Tiên với điểm nào sau đây?
A. Long Xuyên. B. Ngã Bảy. C. Châu Đốc. D. Cao Lãnh.
Trang 2/5 - Mã đề thi 211
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Vĩnh Phúc. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Kạn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh o sau đâydiện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm ln hơn câyng nghiệp lâu năm?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quốc lộ 8 đi qua địa phận
tnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 55: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-Y GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi g trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm
2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai ln xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu gim.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết cây cà phê được trồng nhiều tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Khánha. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Câu 58: Nhómy nào sau đây chiếm t trọng ln nhất trong cơ cấu diện ch trồng trọt nước ta hiện
nay?
A. y lương thực. B. y thực phẩm.
C. yng nghiệp lâu năm. D. y công nghiệp hàng năm.
Câu 59: Nguyên nhân gây mưa ln cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hlà do ảnh hưởng
của khối khí
A. Bắc Ấn Độ Dương. B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam. D. lạnh phương Bắc.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm
ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Vũng Áng. D. Cửa Gianh.
Câu 61: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp ?
A. Địa gii c đô thị được mở rộng. B. Mức sống dân cư được cải thin.
C. Xuất hiện nhiều đô thị mới. D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thng sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua
tnh Sơn La?
A. ng Gianh. B. Sông Kì Cùng. C. ng Mã. D. Sông Đáy.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
Trang 3/5 - Mã đề thi 211
A. Yên Tử. B. Tam Đảo. C. Bái Tử Long. D. Bát Tràng.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Nam Bộ?
A. Nha Trang. B. Đồng Hới. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 65: Ngành vận tải đường bin chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở
nước ta, chủ yếu là do
A. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài ln. B. có các đội tàu vận chuyn hàng trọng tải ln.
C. chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh. D. có thi gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.
Câu 66: Sự phân hóa lãnh th du lịch nước ta phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ?
A. Số lượng du khách đến tham quan. B. V trí địa lí và tài nguyên du lch.
C. Tim năng du lịch các vùng xa. D. Chất lượng đội ntrong ngành.
Câu 67: Hạn chế lớn nhất trong phát triển ngành nhiệt điện của nước ta là
A. chi p sản xuất rt cao và khó cạnh tranh.
B. y ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên.
C. thị trường đang chuyển hướng sử dụng năng lượng mới.
D. nhà máy nhiệt điện phân bố không đều, hao phí lớn.
Câu 68: Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến hết nội thủy. B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. lớn hơn vùng biển nhiều ln. D. đường biên giới kéo dài.
Câu 69: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
( Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2010
2014
2016
2018
2020
Tng
5142,7
6333,2
6870,7
7769,1
8497,2
Khai thác
2414,4
2920,4
3226,1
3606,3
3863,7
Nuôi trng
2728,3
3412,8
3644,6
4162,8
4633,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng sản lượng thu sản, sản lượng khai thác và sản lượng ni trồng
thy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 70: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. gii quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mnh sản xuất hàng hoá.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dch cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phm.
Câu 71: Vùng núiy Bắc có mùa đông đến muộn và kết thúc sớm chủ yếu là do
A. nhiều núi cao, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm vị trí địa lí.
B. đặc điểm vị t đa , bức chắn địa nh, Tín phong bán cầu Bắc.
C. tác động của gió mùa, đặc điểm vị trí đa , hướng núi cnh.
D. địa nh đồi núi cao, hướng núi cnh, hoạt đng của gió mùa.
Câu 72: Giải pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là
A. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. gim nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
C. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.
D. đẩy mạnh sản xuất, hạn chế nhập khẩu hàng hóa.
Câu 73: Biện pháp quan trng nhất nhằm gim thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫyvùng Trung du
miền núi Bắc Bộ là

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia 2023 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm