Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện nghe tiếng Anh trình độ nâng cao: University Conversation

Luyện nghe tiếng Anh trình độ nâng cao: University Conversation

VnDoc.com chào các bạn, các bạn đã luyện nghe Tiếng Anh đến đâu rồi, hôm nay chúng ta tiếp tục Luyện nghe tiếng Anh trình độ nâng cao: University Conversation nhé. Cùng với đó, bạn có thể tham khảo các mẫu câu, cấu trúc câu và từ vựng tiếng anh về đại học. Mời các bạn bắt đầu.

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Hobby and Painting

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Favorite Things

Bước 1: Nghe đoạn hội thoại

Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.

Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi

1. What two states are the guys from?

New York and Oregon

California and New York

Texas and California

Texas and New York

2. What year are the two students in?

Both are freshman

One is a freshman and the other is a sophomore

One is a sophomore and the other is a junior

Both are senior

3. What university are they currently at?

Austin

Stanford

Berkeley

UCLA

4. What are all the majors that were brought up?

Political Science, English Literature, and Electical Engineering

Science, English Literature, and Mechanical Engineering

Biology, English, and Chemical Engineering

None of the above

Xem câu Trả lời

1. Texas and California

2. Both are freshman

3. Berkeley

4. Political Science, English Literature, and Electical Engineering

Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.

Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại

Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.

A: "Hi. My name is Mark."

B: "Mark? I'm Bill. Glad to meet you."

A: "Yeah. So where are you from?"

B: "I'm from Houston Texas."

A: "Oh... I'm from Southern California."

B: "So, what year are you?"

A: "I'm a freshman."

B: "This is my first year too."

A: "So what made you decide to come to California for school? I hear Austin is a good school."

B: "It's aright, but I think Berkeley is better."

A: "So is this where you wanted to come?"

B: "To tell you the truth, I wanted to go to Stanford. I made it on the waiting list, but ninety nine percent of the people accepted to Stanford go there. Like, who wouldn't right?"

A: "Very true. But this is still a good school."

B: "I'm not complaining. I just know that I wanted to come to California. Texas is cool and all, but I wanted to experience different things."

A: "That's good. Do you know what you plan on majoring in?"

B: "I was thinking about political science, but now I'm leaning towards English literature. How about you?"

A: "I plan on majoring in double E."

B: "Do you know where the Smith building is? I have to pick up the syllabus for my psychology class. I missed the first day."

A: "That's a great start. It's over there by the library."

B: "It was nice meeting you."

A: "Yeah. We should hang out later."

B: "Cool. I'll see you tomorrow in class then."

A: "Aright. Later."

Cấu trúc câu và từ vựng tiếng anh về đại học

apply to/ get into/ go to/ start college/ university

nộp đơn vào/ học ĐH – CĐ

leave/ graduate from law school/ college/ university (with a degree in ...)

tốt nghiệp từ trường Luật (với bằng chuyên ngành...)

study for/ take/ do/ complete a law degree/ a degree in physics

học/ hoàn tất bằng Luật/ Vật lí

major/ minor in biology/ philosophy

chuyên ngành/ không chuyên về sinh học hoặc triết học

earn/ receive/ be awarded/ get/ have/ hold a master's degree/ a bachelor's degree/ a PhD in economics

nhận/ được trao/ có bằng Thạc sĩ/ cử nhân/ Tiến sĩ Kinh tế học.

be the victim/ target of bullying

nạn nhân của bạo hành ở trường học

play truant from/ (informal) bunk off/ skive off school not go to school when you should)

trốn/ chuồn học

skip/ cut class/ school

học/ thôi học môn lịch sử/ hóa học/ tiếng Đức...

cheat in/ cheat on an exam/ a test

gian lận trong thi cử

get/ be given a detention (for doing something)

bị phạt ở lại trường sau khi tan học (vì đã làm gì)

be expelled from/ be suspended from school

bị đuổi học khỏi trường/ bị đình chỉ thôi học.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm