Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Food and drinks

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Wonderful World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 unit 4 Food and drinks

Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh 4 Wonderful world unit 4 Food and drinks bao gồm những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong SGK tiếng Anh lớp 4 Wonderful world giúp các em ôn tập hiệu quả.

1. Khi muốn hỏi và trả lời mời ai đó ăn hoặc uống gì đó.

Would you like + some + đồ ăn/ đồ uống?

- Yes, please.

- No, thanks

Ví dụ:

Would you like some orange juice?  Bạn có muốn nước cam không

Yes, please./ No, thanks. Có, mình xin./ Không, cảm ơn. 

2. Khi muốn hỏi và trả lời có bao nhiêu cái gì đó.

How many + danh từ đếm được + have/ has + S + got?

S + have/ has + got + số lượng + danh từ đếm được. 

Ví dụ:

1. How many pieces of pizza have you got? ( Bạn có bao nhiêu miếng pizza?)

- I ‘ve got twenty-one pieces of pizza. (Tớ có 21 miếng pizza.)

2. How many apple trees have he got? (Anh ấy có bao nhiêu cây ăn quả?)

- He has twenty-nine nuts. (Anh ấy có 29 cây ăn quả.)

3. Khi muốn hỏi và trả lời đồ ăn, đồ uống yêu thích của ai đó là gì?

What is your/ his/ her + favourite + food/ drink?

- It’s + đồ ăn/ đồ uống.

- My / his/ her favourite is + đồ ăn/ đồ uống

Ví dụ:

1. What is your favourite food? (Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)

- My favourite is bread. (Đồ ăn yêu thích của tớ là bánh mì.)

2. What is his favourite drink? (Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?)

- His favourite drink is orange juice. (Đồ uống yêu thích của anh ấy là nước cam.)

Bài tập vận dụng

Reorder the words to make correct sentence

1. mangoes/ How/ have/ got/ you/ many/ ?/

___________________________________________

2. got/ I’ve/ bananas/ two/ ./

___________________________________________

3. some/ you/ Would/ like/ juice/ ?/

___________________________________________

4. breakfast/ do/ eat/ What/ for/ you/ ?/

___________________________________________

Tải file để xem chi tiết 

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 4 unit 4 Food and drinks - Wonderful world. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh lớp 4 trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 4 theo từng unit hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 4 Wonderful Word

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm