Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 3 lesson 2

Workbook Tiếng Anh 4 Wonderful world unit 3 lesson 2

Giải sách bài tập Wonderful World 4 unit 3 On the farm lesson 2 trang 22 23 bao gồm đáp án các phần bài tập trang 22 23 unit 3 lesson 2 SBT Wonderful World 4.

1. Match. Nối. 

Đáp án

2 - hands

3 - wings

4 - fur

5 - tail

2. Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.

1. You can’t have fun on a farm. True / False

2. Farms haven’t got animals. True / False

3. You can see cows and horses on a farm. True / False

4. Farms have got trees. True / False

5. You can’t fly a kite on a farm. True / False

Đáp án

2 - False

3 - True

4 - True

5 - False

Hướng dẫn dịch

1. Bạn không thể vui vẻ ở trang trại được.

2. Trang trại không có động vật.

3. Bạn có thể nhìn thấy bò và ngựa trong trang trại.

4. Trang trại đã có cây xanh.

5. Bạn không thể thả diều ở trang trại.

3. Look and write. Nhìn và viết. 

1. Horses hαven’t got ___wings_____ .

2. Fish hαven’t got _________ .

3. Goαts hαven’t got long _____.

4. Chickens hαven’t got four ______ .

5. Sheep hαven’t got brown _________.

6. Cows hαven’t got ______ .

Đáp án

2 - hands

3 - tail

4 - legs

5 - fur

6 - wings

Hướng dẫn dịch

1. Ngựa không có cánh.

2. Cá không có tay.

3. Dê không có đuôi dài.

4. Gà không có bốn chân.

5. Cừu không có lông màu nâu.

6. Bò không có cánh.

4. Read and write. Đọc và viết.

1. Wendy and I have got a dog.

_____We haven't got a horse_______. (horse)

2. My family have got a nice farm.

________________________________. (garden)

3. The horses have got four legs.

________________________________. (wings)

4. They have got lots of fields on their farm.

________________________________. (trees)

5. Lucy and James have got a daughter.

________________________________. (son)

Đáp án

2 - My family hasn't got a garden.

3 - The horses haven't got wings.

4 - They haven't got lots of trees.

5 - Lucy and James haven't got a son.

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tôi không có ngựa.

2. Gia đình tôi không có khu vườn nào.

3. Ngựa không có cánh.

4. Họ không có nhiều cây cối.

5. Lucy và James không có con trai.

5. Circle. Khoanh tròn.

1. We haven’t / hasn’t got a goat.

2. The horses haven’t got wings / legs.

3. I haven’t / hasn’t got a sheep.

4. The cows haven’t got tails / hands.

5. The fish haven’t got feet / eyes.

Đáp án

1 - haven't

2 - wings

3 - haven't

4 - hands

5 - feet

Trên đây là Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World unit 3 lesson 2 On the farm trang 22 23. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 4 theo từng unit hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 4 Wonderful Word

    Xem thêm