Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 1 lesson 3

Tiếng Anh lớp 4 unit 1 lesson 3 Wonderful World

Wonderful World 4 Unit 1 My family and friends lesson 3 hướng dẫn giải sách tiếng Anh 4 Wonderful World trang 11 12 13 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Nhắc lại.

Cheerful

Friendly

Hardworking

Pleasant

2. Listen and match. Nghe và nối.

1. My twin brother is ________.
2. My sister is ________.
3. My father and mother are ._________
a. cheerful and funny
b. pleasant and kind
c. friendly and hard-working

3. Let's play. Chơi nào.

Slap the board. Talk about the people. Đập bảng. Nói về người.

Ví dụ: My father is kind and cool.

Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 1 lesson 3

4. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

1. What is your sister like?

- She's hard-working and pleasant.

2. What is his twin brother like?

- He's clever and friendly.

Hướng dẫn dịch

1. Chị gái của bạn như thế nào?

- Cô ấy làm việc chăm chỉ và vui vẻ.

2. Người anh song sinh của anh ấy như thế nào?

- Anh ấy thông minh và thân thiện.

5. Look. Ask and answer. Nhìn. Hỏi và trả lời.

Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 1 lesson 3

Đáp án

2 - What is her brother like? - She is short and cute.

3 - What is his friend like? - He is cheerful and friendly.

4 - What is her mother like? - She is pleasant and kind.

6. Draw. Ask and answer. Vẽ. Hỏi và trả lời.

Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 1 lesson 3

7. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

father

son

He's my father.

I'm his son.

8. Listen and chant. Nghe và hát.

Father, father, father

He's my father. He's my father.

He's my father.

Son, son, son

I'm his son. I'm his son.

I'm his son.

9. Say it! Nói!

1. She's my mother. She's nice.

2. This is my uncle. He's tall and kind.

3. My father is young and kind.

4. They're my brothers. They are cute and clever.

Hướng dẫn dịch

1. Bà ấy là mẹ tôi. Cô ấy tốt.

2. Đây là chú tôi. Anh ấy cao và tốt bụng.

3. Bố tôi trẻ và tốt bụng.

4. Họ là anh em của tôi. Họ dễ thương và thông minh.

Trên đây là Giải tiếng Anh Wonderful World 4 Unit 1 lesson 3 My family and friends. Tài liệu Soạn tiếng Anh 4 bao gồm đáp án các phần câu hỏi trong sách Student book trang 11 - 13.

>> Bài tiếp theo: Giải sách tiếng Anh lớp 4 Wonderful World unit 1 Fun time & Project.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Kim Ngan
    Kim Ngan

    admin ơi, cho mình hỏi là các bài học này sao ko có file nghe à , nếu mua có tải được file nghe ko à ?

    Thích Phản hồi 26/09/23
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 4 Wonderful Word

    Xem thêm