Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 2 Lesson 3
Tiếng Anh lớp 4 unit 2 lesson 3 My home trang 21 22 23
Giải tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 2 lesson 3 My home bao gồm đáp án các phần bài tập trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 Wonderful world trang 21 - 23.
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe

Hướng dẫn dịch
bookshelf: giá sách
floor: sàn nhà
toy box: thùng đồ chơi
messy: bừa bộn
tidy: sạch sẽ, gọn gàng
2. Listen and tick.
(Nghe và tích chọn.)
Bài nghe

Gợi ý đáp án
1 - tidy
2 - toy box
3 - bookshelf
3. Point and say.
(Chỉ và nói.)

Gợi ý đáp án
2. Where is the bookshelf? - It's behind the table.
(Giá sách ở đâu? - Nó ở đằng sau cái bàn.)
3. Where are the toys? - They're in front of my brother.
(Đồ chơi ở đâu? - Họ đang ở trước mặt anh trai tôi.)
4. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe

1. How messy is his room? - It's very messy.
(Phòng của anh ấy bừa bộn thế nào? - Nó rất lộn xộn.)
2. How tidy is her bookshelf? - It's very tidy.
(Giá sách của cô ấy gọn gàng đến mức nào? - Nó rất gọn gàng.)
5. Look and say.
(Nhìn và nói.)


Gợi ý đáp án
2. How big is our toy box?
It's very big./ Our toy box is very big
3. How new is our dining room?
It's very new./ Our dining room is very new.
4. How messy is their bedroom?
It's very messy./ Their room is very messy
6. Draw and write. Say.
(Vẽ và viết. Nói. )

7. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe

8. Listen and chant.
(Nghe và hát.)
Bài nghe

Nội dung bài nghe
Bookshelf, bookshelf, bookshelf!
(Kệ sách, kệ sách, kệ sách!)
We have got a new bookshelf.
(Chúng tôi có một giá sách mới.)
Rug, rug, rug!
(Thảm, thảm, thảm!)
We have got a new rug.
(Chúng tôi có một tấm thảm mới.)
Dining, dining, dining room!
(Phòng ăn, phòng ăn, phòng ăn!)
We have got a big dining room.
(Chúng tôi có một phòng ăn lớn.)
9. Say it!
(Nói!)


Hướng dẫn dịch
1. Where is the rug? - It's next to the bed.
(Tấm thảm ở đâu? - Nó ở cạnh giường.)
2. The rug is in front of the bookshelf.
(Tấm thảm ở phía trước giá sách.)
3. They have got a new dining room.
(Họ có một phòng ăn mới.)
4. Where is the new bookshelf? - It's next to the window.
(Giá sách mới ở đâu? - Nó ở cạnh cửa sổ.)
Trên đây là Giải tiếng Anh Wonderful World 4 Unit 2 lesson 3 My home trang 21 - 23. VnDoc.com hy vọng rằng tài liêu Soạn tiếng Anh lớp 4 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.