Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 1 lesson 1

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 1 trang 6 7

Giải sách bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 1 My family and friends lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong SBT Wonderful World unit 1 lớp 4 lesson 1 trang 6, 7 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

1. Look and match. Nhìn và nối.

Đáp án

2 - twins

3 - daughter

4 - mother

5 - son

2. Write. Viết.

son ; mother ; daughters ; twins ; father ; sister ;

Look, this is my family. This is my (1) ______. His name is andy. He’s tall. and that is my (2) _____. Her name is Lily. She’s pretty. Here is my (3) ______ amy. She’s eight years old.
This is my aunt, Maria. She’s got three (4)_____ , Jane, Liz and Lucy. Liz and Lucy is 12 years old. They’re (5) _____ . She has got a (6)_____ , too. His name is Mike and he’s 20.

Đáp án

2 - mother

3 - sister

4 - daughters

5 - twins

6 - son

Hướng dẫn dịch

Xem đây là gia đình của tôi. Đây là bố tôi. Tên anh ấy là Andy. Anh ấy cao. và đó là mẹ tôi. Tên cô ấy là Lily. Cô ấy thật xinh đẹp. Đây là em gái tôi, Amy. Cô ấy tám tuổi. Đây là dì của tôi, Maria. Cô ấy có ba cô con gái, Jane, Liz và Lucy. Liz và Lucy 12 tuổi. Họ là chị em sinh đôi. Cô ấy cũng có một đứa con trai. Tên anh ấy là Mike và anh ấy 20 tuổi.

3. Listen and write. Nghe và viết.

1. Michael is my ___cousin___.

2. His ____ brother is funny.

3. My ________ is young.

4. Joe is my ______. He’s cool.

5. Uncle Jim has got three ________.

Đáp án

2 - twin

3 - mother

4 - father

5 - daughters

4. Look and write. Nhìn và viết.

1. Who is Nam?

2. Who is Trang?

3. Who is Hung?

4. Who is Lan?

5. are Ly and My twins?

a. She is my daughter.

b. She’s my mother.

c. He’s my son.

d. Yes, they are.

e. He’s my brother.

Đáp án

2 - a;

3 - e;

4 - b;

5 - d;

5. Write is or are. Colour. Điền is hoặc are. Tô màu.

This is my aunt, anna. Her dress (1)_______ orange. She’s got nice boots. They (2) _______ black. Her hat (3)________  red.

This is her son. He (4)_______ tall. His shoes (5) _____ brown. His trousers (6) _____ blue and his T-shirt (7) _______ yellow.

Đáp án

2 - are

3 - are

4 - is

5 - is

6 - are

7 - is

Hướng dẫn dịch

Đây là dì của tôi, Anna. Chiếc váy của cô ấy có màu cam. Cô ấy có đôi bốt đẹp. Họ có màu đen. Mũ của cô ấy màu đỏ.

Đây là con trai của cô ấy. Anh ấy cao. Giày của anh ấy màu nâu. Quần của anh ấy màu xanh và áo phông màu vàng.

Trên đây là Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World unit 1 lesson 1 My family and friends trang 6 7. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 4 theo từng unit hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 4 Wonderful Word

    Xem thêm