Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 2 lesson 2
Wonderful world 4 Unit 2 My home lesson 2
Giải tiếng Anh lớp 4 Wonderful world unit 2 lesson 2 hướng dẫn soạn tiếng Anh 4 Unit 2 My home trang 18 19 20 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Listen and point. Read.
(Nghe và chỉ. Đọc. )
Bài nghe

Hướng dẫn dịch
fridge: cái tủ lạnh
rug: cái thảm
sink: cái bồn
sofa: cái ghế sô pha
2. Listen and read. Tick.
(Nghe và đọc. Tích chọn.)
Bài nghe

Gợi ý đáp án
1 - table
2 - fridge
Hướng dẫn dịch
Dad: This is our new house.
(Bố: Đây là ngôi nhà mới của chúng ta.)
Jack: Great!
(Jack: Tuyệt vời!)
Dad: This is our living room.
(Bố: Đây là phòng khách của chúng ta.)
Jack: Look! There's a big rug under the table.
(Jack: Nhìn kìa! Có một tấm thảm lớn ở dưới bàn.)
Jack: and is that our kitchen?
(Jack: và đó có phải là nhà bếp của chúng ta không?)
Dad: Yes, it is.
(Bố: Vâng, đúng vậy.)
Jack: Where is the fridge?
(Jack: Tủ lạnh ở đâu?)
Dad: Over there. It's next to the sink.
(Bố: Ở đằng kia. Nó ở cạnh bồn rửa.)
Jack: Cool!
(Jac: Tuyệt vời!)
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Gợi ý đáp án
2. There is a fridge in the kitchen.
(Có một cái tủ lạnh ở trong phòng bếp)
3. There is a red carpet in the living room.
(Có một cái thảm đỏ ở trong phòng khách)
4. There is a sink in the kitchen.
(Có một cái bồn rửa ở trong phòng bếp)
4. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe

Hướng dẫn dịch
1. Where is the rug? - It's in front of the sofa.
(Tấm thảm ở đâu? - Nó ở phía trước ghế sofa.)
2. Where is the sofa? - It's between two lamps.
(Ghế sofa ở đâu? - Nó ở giữa hai ngọn đèn.)
3. Where is the fridge? - It's next to the sink.
(Tủ lạnh ở đâu? - Nó ở cạnh bồn rửa.)
4. Where are the books? - They're behind the sofa.
(Những quyển sách ở đâu? - Họ ở đằng sau ghế sofa.)
5. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Gợi ý đáp án
2. Where is the table? - It's between two chairs.
(Cái bàn ở đâu? Nó ở giữa hai cái ghế)
3. Where is the bowl? - It's next to the spoon.
(Cái bát ở đâu? Nó ở bên cạnh cái thìa)
6. Listen and chant.
(Nghe và hát.)
Bài nghe

Nội dung bài nghe
This is our kitchen,
our lovely kitchen.
There's a fridge,
a big, big fridge.
There's a sink,
a small, small sink.
There are some rugs,
colourful, colourful rugs.
Come and see
our lovely kitchen!
7. Listen and tick T for True or F for False.
(Nghe và tích chọn T cho câu đúng hoặc F cho câu sai.)
Bài nghe

Gợi ý đáp án
|
1. F |
2. T |
3. F |
4. F |
5. F |
8. Look and say.
(Nhìn và nói. )

Gợi ý đáp án
2. The cat is behind the computer.
3. The bed is next to the desk.
4. The boxes are in front of the desk.
5. The green box is between the red box and the yellow box.
9. Let's talk.
(Hãy nói nào.)

Trên đây là Soạn Wonderful World 4 Unit 2 lesson 2 My home trang 18 - 20. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 4 Wonderful World theo từng unit trên đây giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.