Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 1 lesson 3
Workbook tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 3 trang 10 11
Giải sách bài tập Wonderful World 4 unit 1 lesson 3 My family and friends hướng dẫn soạn chi tiết các phần bài tập trang 10 11 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Look and write. Then say. Nhìn và viết. Nói.
1. My friends are ___cheerful___ and nice.
2. My mother is pretty and _________.
3. My cousin is clever and ________.
4. The two brothers are cute and ________.
Đáp án
2 - hardworking
3 - friendly
4 - pleasant
Hướng dẫn dịch
1. Bạn bè của tôi vui vẻ và tốt bụng.
2. Mẹ tôi xinh đẹp và chăm chỉ.
3. Anh họ tôi thông minh và thân thiện.
4. Hai anh em thật dễ thương và dễ chịu.
2. Match. Nối
1. What is your father like? | a. No, they aren’t. They’re good. |
2. What are their twins like? | b. She’s hardworking and friendly. |
3. Are her sons naughty? | c. No, she isn’t. She’s my friend. |
4. What is his daughter like? | d. They’re cheerful and pleasant. |
5. Is Jane your sister? | e. He’s kind and hardworking. |
1 - e
Đáp án
2 - d;
3 - a;
4 - b;
5 - c;
Hướng dẫn dịch
1. Bố của bạn như thế nào? - e. Anh ấy tốt bụng và chăm chỉ.
2. Cặp song sinh của họ như thế nào? - d. Họ vui vẻ và dễ chịu.
3. Con trai của cô ấy có nghịch ngợm không? - a. Không, họ không như vậy. Họ tốt.
4. Con gái của ông ấy như thế nào? - b. Cô ấy chăm chỉ và thân thiện.
5. Jane có phải là em gái của bạn không? - c. Không, cô ấy không. Cô ấy là bạn của tôi.
3. Listen and match. Nghe và nối.
1. Lucas 2. Sophie 3. Grandpa | a. cheerful b. friendly c. cute d. pleasant e. hard-working f. old |
Đáp án
1 - b;
2 - a, c;
3 - f, d;
4. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.
He’s my brother. He’s young and kind.
My mother is pretty and pleasant.
His son is hardworking and friendly.
What is your father like? He’s polite and kind.
Hướng dẫn dịch
Anh ấy là anh trai của tôi. Anh ấy trẻ và tốt bụng.
Mẹ tôi xinh đẹp và dễ chịu.
Con trai ông chăm chỉ và thân thiện.
Bố của bạn là người như thế nào? Anh ấy lịch sự và tốt bụng.
5. Write about your friends or your family members. Viết về bạn của em hoặc thành viên gia đình em.
1. My friends are _____ and ________.
2. My father is ______ and _______.
3. My mother is _________and ________.
4. My is ________ and ______.
5. My family is _________.
Gợi ý đáp án
1 - My friends are clever and friendly.
2 - My father is hardworking.
3 - My mother is pleasant.
4 - My sister is cute.
5 - My family is happy.
Hướng dẫn dịch
1 - Bạn bè của tôi rất thông minh và thân thiện.
2 - Bố tôi là người chăm chỉ.
3 - Mẹ tôi dễ chịu.
4 - Em gái tôi dễ thương.
5 - Gia đình tôi hạnh phúc.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World unit 1 lesson 3 My family and friends trang 10 11. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 4 theo từng unit hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Giải SBT Tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 2 lesson 1 trang 12 13