Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 1 lesson 2

Workbook Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 1 lesson 2

Giải sách bài tập Wonderful World 4 Unit 1 My family and friends lesson 2 trang 8 9 bao gồm đáp án các phần bài tập trang 8 9 unit 1 lesson 2 Wonderful World 4.

1. Look and circle. Nhìn và khoanh tròn.

Đáp án

2 - cute

3 - naughty

4 - kind

2. Write. Viết.

kind ; clever ; cute ; polite ; kind

1. My dog Spot is __kind___. He is nice to my Mum.

2. Spot can be very _________. He is a good dog in the morning.

3. Spot can catch a ball. He is very __________.

4. Look at Spot! He is very ___________.

Đáp án

2 - good

3 - clever

4 - cute

3. Listen and write. Nghe và viết.

1. Your dog is good and _____cute_____.

2. He’s my _________. He’s tall and nice.

3. His friends are _______ and cool.

4. Her __________ are cute and clever.

5. It’s their sons. They are _______ and clever.

Đáp án

2 - father

3 - clever

4 - daughters

5 - naughty

Hướng dẫn dịch

1. Con chó của bạn ngoan và dễ thương.

2. Ông ấy là cha của tôi. Anh ấy cao và đẹp trai.

3. Bạn bè của anh ấy thông minh và tuyệt vời.

4. Con gái của cô ấy rất dễ thương và thông minh.

5. Đó là con trai của họ. Họ nghịch ngơm và thông minh.

4. Order and write. Sắp xếp và viết.

1. My friends / and / are / nice / clever /.

______My friends are nice and clever._______

2. is / daughter / His / pretty / nice / and /.

______________________________________

3. father / is / Their / kind / young / and /.

______________________________________

4. sons / polite / and / Their / kind / are /.

______________________________________

5. twin brothers / are / Her / cute / funny / and /

______________________________________

Đáp án

2 - Her daughter is pretty and nice.

3 - Their father is young and kind.

4 - Her sons aren't naughty.

5 - Her twin brothers are cute and funny.

Hướng dẫn dịch

1. Bạn bè của tôi rất tử tế và thông minh.

2. Con gái cô ấy xinh xắn, ngoan ngoãn.

3. Cha của họ trẻ và tốt bụng.

4. Các con trai của cô ấy không nghịch ngợm.

5. Hai anh em sinh đôi của cô ấy rất dễ thương và vui tính.

5. Write and chant. Viết và hát.

nice cute brother sister clever

My brother is tall and (1)_______ !

Yes, he is! Yes, he is!

He isn’t funny. He isn’t funny.

He’s tall and nice!

My (2) _______ is cute and (3) _________!

Yes, she is! Yes, she is!

She isn’t funny. She isn’t funny.

She’s (4) _____ and clever!

Đáp án

1 - nice

2 - sister

3 - clever

4 - cute

Hướng dẫn dịch

Anh trai tôi cao và đẹp trai!

Vâng, đúng vậy! Vâng, đúng vậy!

Anh ấy không hài hước chút nào. Anh ấy không hài hước chút nào.

Anh ấy cao và đẹp trai!

Chị tôi thật dễ thương và thông minh!

Vâng, đúng vậy! Vâng, đúng vậy!

Cô ấy không hài hước chút nào. Cô ấy không hài hước chút nào.

Cô ấy thật dễ thương và thông minh!

Trên đây là Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World unit 1 lesson 2 My family and friends trang 8 9. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 4 theo từng unit hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 4 Wonderful Word

    Xem thêm