Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 3 lesson 1

Tiếng Anh lớp 4 unit 3 lesson 1 trang 29 30 31

Giải sách tiếng Anh 4 Wonderful World unit 3 On the farm lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong student book Wonderful World 4 unit 3 lớp 4 lesson 1 trang 29 - 31 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

Look. Tick what you see. Quan sát tranh. Tích những vật mà em nhìn thấy.

Đáp án

boy

girl

1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Nhắc lại. 

chicken

cow

goat

horse

sheep

Hướng dẫn dịch

chicken: con gà

cow: con bò

goat: con dê

horse: con ngựa

sheep: con cừu

2. Listen and read. Match. Nghe và đọc. Nối.

Boy: Look! My fαther hαs got some sheep on the fαrm. They’re short αnd smαll.

Girl: Cool! We’ve got some cows. They’re big αnd tαll.

Boy: Greαt! I like cows, too.

1. sheep

2. cows

α. tαll

b. short

c. big

d. smαll

Đáp án

1 - b; d

2 - a; c

3. Look and say. Nhìn và nói.

I’ve got some chickens. Tôi có một vài con gà.

Đáp án

2. I've got a cow.

3. I've got two goats.

4. I've got a horse.

5. I've got a sheep.

4. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

1 - We’ve got some chickens.

2 - We’ve got some sheep.

3 - We’ve got a horse.

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tôi có một vài con gà.

2. Chúng tôi có một vài con cừu.

3. Chúng tôi có một con ngựa.

5. Point and say. Chỉ và nói.

We've got some goαts.

Đáp án

2. We've got a cow.

3. We've got α dog.

4. We've got a fish.

5. We've got two rabbits.

6. Let's talk. Hãy nói nào.

We’ve got a horse on the farm. It’s brown and tall.

Trên đây là Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World unit 3 lesson 1 On the farm trang 29 30 31. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 4 theo từng unit hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 4 Wonderful Word

    Xem thêm