Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 2 lesson 1
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 1 trang 12 13
Giải sách bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 2 My home lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong Workbook Wonderful World unit 2 lớp 4 lesson 1 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.
1. Look and match. Nhìn và nối.
Đáp án
2 - e. spoon
3 - c. plate
4 - a. dining room
5 - b. bowl
2. Look and write. Nhìn và viết.
1. This bowl is very new.
2. We eat dinner in the _______.
3. There’s a blue _______on the table.
4. There’s a new _________in the kitchen.
5. My__________ is colourful.
Đáp án
1. This bowl is very new.
2. We eat dinner in the ___dining room____.
3. There’s a blue ___plate____ on the table.
4. There’s a new _____table____ in the kitchen.
5. My_____spoon_____ is colourful.
Hướng dẫn dịch
1. Chiếc bát này còn rất mới.
2. Chúng tôi ăn tối trong phòng ăn.
3. Có một chiếc đĩa màu xanh trên bàn.
4. Có một cái bàn mới trong bếp.
5. Cái thìa của tôi có nhiều màu sắc.
3. Read and match. Đọc và nối.
1. Whose bedroom is this? | a. They’re his books. |
2. Whose classroom is this? | b. It’s their mum. |
3. Whose mum is this? | c. They’re my shoes. |
4. Whose shoes are they? | d. It’s our classroom. |
5. Whose books are they? | e. It’s her bedroom. |
Ví dụ: 1 - e;
Đáp án
2 - d;
3 - b;
4 - c;
5 - a;
Hướng dẫn dịch
1 - e. Phòng ngủ này là của ai? - Đó là phòng ngủ của cô ấy.
2 - d. Phòng học này là của ai? - Đó là phòng học của chúng tôi.
3 - b. Người mẹ của ai đây? - Đó là mẹ của họ.
4 - c. Đôi giày của ai đây? - Đó là giày của tôi.
5 - a. Những quyển sách này của ai đây? - Đó là những quyển sách của anh ấy.
4. Read and write. Đọc và viết.
1. table / his
Whose table is this? - It’s his table.
Bàn này của ai thế? - Đó là bàn của anh ấy.
2. dining room / their
Whose ____________________
It's________________________
3. teacher / our
Whose ____________________
__________________________
4. cats / their
Whose ____________________
__________________________
Đáp án
2 - Whose dining room is this?
It's their dining room.
3 - Whose dolls are these?
They're her dolls.
4 - Whose teacher is this?
It's our teacher.
5 - Whose cats are these?
They're their cats.
6 - Whose bowl is this?
It's her bowl.
Hướng dẫn dịch
2 - Đây là phòng ăn của ai?
Đó là phòng ăn của họ.
3 - Những con búp bê này là của ai?
Chúng là búp bê của cô ấy.
4 - Đây là thầy của ai?
Đó là giáo viên của chúng tôi.
5 - Những con mèo này là của ai?
Họ là mèo của họ.
6 - Bát này của ai?
Đó là bát của cô ấy.
5. Read and draw. Say. Đọc và vẽ. Nói.
This is our dining room.
There’s a table. It’s yellow.
There are four plates, four bowls and four spoons on the table.
They are all blue. There are pink flowers on the table, too.
Hướng dẫn dịch
Đây là phòng ăn của chúng tôi.
Có một cái bàn. Nó màu vàng.
Trên bàn có bốn cái đĩa, bốn cái bát và bốn cái thìa.
Chúng đều có màu xanh. Trên bàn còn có những bông hoa màu hồng.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World unit 2 lesson 1 My home trang 12 13. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 4 theo từng unit hiệu quả.