Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 2
Wonderful world 4 unit 5 Leisure time lesson 2
Giải tiếng Anh lớp 4 Wonderful world unit 5 lesson 2 hướng dẫn soạn tiếng Anh 4 unit 5 Leisure time trang 56 57 58 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Nhắc lại.
jump rope
play hide-and-seek
play on the seesaw
ride a horse
Hướng dẫn dịch
jump rope: nhảy dây
play hide-and-seek: chơi trốn tìm
play on the seesaw: chơi bập bênh
ride a horse: cưỡi ngựa
2. Listen and read. Write. Nghe và đọc. Viết.
Jack: Hi, Joe. What is Susan doing?
Joe: She's jumping rope in the garden.
Jack: How about her sisters?
Joe: They're playing hide-and-seek with me. Do you see them?
Jack: No, I don't. Good luck with your game!
1 Susan is _________ in the garden.
2. Joe is ________ with Susan's sisters.
Đáp án
1 - Susan is jumping rope in the garden.
2 - Joe is playing hide-and-seek with Susan's sisters.
Hướng dẫn dịch
Jack: Chào Joe. Susan đang làm gì thế?
Joe: Cô ấy đang nhảy dây trong vườn.
Jack: Còn các chị gái của cô ấy thì sao?
Joe: Họ đang chơi trốn tìm với tôi. Bạn có thấy họ không?
Jack: Không, tôi không thấy. Chúc may mắn với trò chơi của bạn!
3. Look and say. Nhìn và nói.
Ví dụ:
1. she / ride a horse
She's riding a horse.
2. she / jump rope
3. they / play hide-and-seek
4. we / play on the seesaw
Đáp án
2 - She's jumping rope.
3 - They're playing hide-and-seek.
4 - We're playing on the seasaw.
4. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.
1 - What is she doing? - She's jumping rope.
2 - What are they doing? - They're playing basketball.
Hướng dẫn dịch
1 - Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang nhảy dây.
2 - Họ đang làm gì vậy? - Họ đang chơi bóng rổ.
5. Look and say. Nhìn và nói.
Ví dụ:
1. they / play on the seesaw
What are they doing? - They're playing on the seesaw.
2. she / jump rope
3. they / play hide-and-seek
4. he / ride a horse
Đáp án
2 - What is she doing? - She's jumping rope.
3 - What are they doing? - They're playing hide-and-seek.
4 - What is he doing? - He's riding a horse.
6. Listen and chant. Nghe và hát.
What's the weather like in summer?
It's sunny.
What's the weather like in winter?
It's snowy.
Sunny or snowy, we're not staying at home.
We're getting ready to go.
Jump rope!
Play hide-and-seek!
Let's go out and play!
Hooray!
7. Listen and match. Nghe và nối.
1. Tom and Jack 2. Lily 3 Mum and Dad 4 My brother | a. are cooking. b. is reading a book. c. is playing a game. d. are doing homework. |
Đáp án
1 - d
2 - c
3 - a
4 - b
8. Look and say. Nhìn và nói.
2 - Are they studying? – No, they aren't. They're singing and dancing.
3 - Are they playing in the park? – No, they aren't. They're cooking in the kitchen.
4 - Are they swimming in the sea? – No, they aren't. They're swimming in the pool.
9. Let’s talk. Hãy nói.
Look around your classroom. Ask your friends about what people are doing. Nhìn xung quanh lớp học của bạn. Hãy hỏi bạn bè của bạn về những gì mọi người đang làm.
What is the teacher doing? - She's writing on the board.
Gợi ý
What is your best friend doing? - She is listening to music.
Trên đây là Soạn Wonderful World 4 unit 5 lesson 2 Leisure time trang 56 57 58. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 4 Wonderful World theo từng unit trên đây giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.