Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 2 lesson 2

Giải sách bài tập Wonderful World 4 Unit 2 My home lesson 2 trang 14 15 bao gồm đáp án các phần bài tập trang 14 15 unit 2 lesson 2 SBT Wonderful World 4 giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức tiếng Anh hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo tài liệu.

1. Look and write.

Nhìn và viết.

Đáp án

1 - house

2 - sofa

3 - rug

4 - sink

5 - fridge

2. Write and colour.

Viết và tô màu.

1. The rug is black.

2. The books are on the ________

3. The _______ is on the rug.

4. The cat is _______ the floor.

5. The flowers are in the ___________

Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 2 lesson 2

Đáp án

2. The books are on the ___fridge_____

3. The __sofa_____ is on the rug.

4. The cat is ___on____ the floor.

5. The flowers are in the ____sink_______

Hướng dẫn dịch

1. Cái thảm màu đen.

2. Những quyển sách ở trên tủ lanh.

3. Cái sô-fa ở trên tấm thảm.

4. Con mèo nằm trên sàn nhà.

5. Những bông hoa ở trong bồn rửa.

3. Look and circle.

Nhìn và khoanh tròn.

1. Where’s the sink? - It’s next to/ behind the fridge.

2. Where’s the table? - It’s in front of/ between two chairs.

3. Where’s the umbrella? - It’s behind/ in front of the door.

4. Where’s the cat? - It’s behind/ next to the window.

5. Where’s your house? - It’s in front of/ next to the trees.

Đáp án

2 - between

3 - behind

4 - behind

5 - in front of

Đáp án

1. Bồn rửa ở đâu? - Nó ở bên cạnh/ phía sau tủ lạnh.

2. Bàn ở đâu? - Nó ở phía trước/ giữa hai cái ghế.

3. Ô ở đâu? - Nó ở phía sau/ trước cửa.

4. Con mèo đâu? - Nó ở phía sau/ cạnh cửa sổ.

5. Nhà bạn ở đâu? - Nó ở phía trước/ cạnh những cái cây.

4. Write.

Viết.

1.  fridge / next to / sink

Where’s the fridge? - It’s next to the sink.

Tủ lạnh ở đâu? - Nó ở cạnh bồn rửa

2. our school / between / park / museum

Where ________________________?

______________________________.

3. desk / next to / bookshelf

Where ________________________?

______________________________.

4. library / behind / our school

Where _________________________?

________________________________.
5. playground / in front of / our classroom

Where _________________________?

_________________________________

Đáp án

2 - Where's our school?

It's between the park and the museum.

3 - Where's the desk?

It's next to the bookshelf.

4 - Where's the library?

It's behind the school.

5 - Where's the playground?

It's in front of our classroom.

Hướng dẫn dịch

2 - Trường của chúng ta ở đâu?

Nó ở giữa công viên và bảo tàng.

3 - Bàn làm việc ở đâu?

Nó ở cạnh kệ sách.

4 - Thư viện ở đâu?

Nó ở phía sau trường học.

5 - Sân chơi ở đâu?

Nó ở trước lớp học của chúng tôi.

5. Read and draw. Say.

Đọc và vẽ. Nói.

This is my kitchen.

There’s a fridge next to the sink.

There’s a big table in front of the fridge.

There are some plates and bowls in the sink.

Hướng dẫn dịch

Đây là nhà bếp của tôi.

Có một tủ lạnh bên cạnh bồn rửa.

Có một cái bàn lớn ở phía trước tủ lạnh.

Có một số đĩa và bát trong bồn rửa.

Trên đây là Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World unit 2 lesson 2 My home trang 14 15. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 4 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 4 theo từng unit hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 4 Wonderful Word

    Xem thêm