Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 3 lesson 3

Tiếng Anh lớp 4 unit 3 lesson 3 On the farm trang 35 36 37

Giải tiếng Anh 4 Wonderful World unit 3 lesson 3 On the farm bao gồm đáp án các phần bài tập trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 Wonderful world trang 35 36 37.

1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Nhắc lại.

animal

field

fruit

plants

Hướng dẫn dịch

animal: động vật

field: cánh đồng

fruit: hoa quả

plants: cây trồng

2. Listen and tick. Nghe và tích chọn.

1. They (have got/ haven’t got) fruit trees on the farm.

2. They (have got/ haven’t got) animals on the farm.

3. They’ve got (sheep/ cows) in the field.

3. Let's play! Use the words in 1. Hãy chơi nào. Sử dụng từ vựng trong bài 1.

I’ve got some plants on the farm.

I haven’t got plants on the farm.

Hướng dẫn dịch

Tôi có một vài cây trồng trong nông trại.

Tôi không có cây trồng nào trong nông trại.

4. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại. 

1. Have you got animals on the farm?

- Yes, we have.

2. Have you got fruit trees in the field?

- No, we haven’t.

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có con vật gì trong nông trai của bạn không? - Có, tôi có.

2. Bạn có cây hoa quả nào trong cánh đồng không? - Không, tôi không.

5. Look. Ask and answer. Nhìn. Hỏi và trả lời.

1 - Have you got plants on the farm?

Yes, we have.

Hướng dẫn dịch

1 - Have you got chickens on the farm? - No, we haven't.

2 - Have you got horses on the farm? - Yes, we have.

3 - Have you got sheep on the farm? - No, we haven't.

4 - Have you got cows on the farm? - No, we haven't.

6. Let's talk. Hãy nói nào.

Have you got cows on the farm?

Yes, we have. Have you got animals in the field?

No, we haven’t.

Hướng dẫn dịch

Bạn có con bò nào ở cánh đồng không?

Có, tôi có. Bạn có động vật ở cánh đồng không?

Không, tôi không.

7. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại. 

hands

horse

a horse hasn’t got hands.

8. Listen and chant. Nghe và hát. 

H, h, h

Horse, horse, horse!

I’ve got a horse.

Hands, hands, hands!

I’ve got hands. I’ve got hands.

Horses haven’t got hands.

9. Say it! Nói! 

1. The sheep has got white fur.

2. The farm has got many horses.

3. The monkey has got two hands

4. We have got plants in the field.

Trên đây là Giải tiếng Anh Wonderful World 4 unit 3 lesson 3 On the farm trang 35 36 37. VnDoc.com hy vọng rằng tài liêu Soạn tiếng Anh lớp 4 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 4 Wonderful Word

    Xem thêm